Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ed là dùng cho người ing là dùng cho vật
sr bạn mình chỉ biết làm một câu :v
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I make you good health and a long life, Grandma.
=> wish
We should buy some salt, should we?
=> shouldn't
Dad will to repaint the house.
=>Dad will repaint the house.
We wish you happy New Year
=> We wish you happy at the New Year
Student shouldn't to litter the schoolyard.
=>Student shouldn't litter the schoolyard.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A, water flower:
B, orchid flowers:
C, hydrangea flowers:
D, cherry blossom:
E, guava flowers:
G, white apricot
H, imperial flowers
1,Water flower
2,orchid flower
3,hydrangeas
4,cherry blossom
5,guava flower
6,White apricot flowers(hoa mai trắng hả)
7,imperial flowers
Mk ko chắc lắm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu hỏi:
Play a musical a instrument là j
Art and crafts là j
Go to cultural locations and events là j
What sort of hobbies do you have?
Dịch;
Phát nhạc cụ
Nghệ thuật và hàng thủ công
Đi đến các địa điểm văn hóa và sự kiện
Bạn sở hữu loại sở thích nào?
hok tốt và k mình nha!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu hỏi được lấy từ: https://vndoc.com/test/trac-nghiem-ngu-phap-tieng-anh-trinh-do-b1-doc
- B. Vì vế sau của câu là "was badly injured" cho nên đáp án phải là trong thì quá khứ.
- B. "Tears with sorrows" là một cấu trúc dùng để chỉ nỗi buồn (kiểu cực kỳ buồn ý).
- B. Ở câu này, "sensitive" là từ duy nhất dùng hợp lý trong câu, vì nghĩa của nó hơp với hoàn cảnh.
- B. Ở đây ta có cấu trúc: I/we/she/... + verb + indirect object + verb(để nguyên dạng)..
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
-Cách sd:
+Chỉ hành động, sự việc đã xảy ra thời điểm trong quá khứ ( không đề cập đến thời gian )
+Chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai
+Chỉ hành động vừa xảy ra hoặc vừa hoàn thành
+Chỉ hành động đã xảy ra nhiều lần hoặc được lặp lại nhiều lần trong quá khứ
-Trạng từ nhận biết:
+Never, recently, up to now, already, ever, just, so far, many times, lately, since, for, yet
-"Have/has been to" chỉ người đã từng xuất hiện ở địa điểm nào đó
"Have/has gone to" chỉ người đã từng đi đến địa điểm nào đó ( hành động )
SAI GÌ CÁC BẠN THÔNG CẢM NHA!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
dấu ......thứ 2 ko liên quan,chỉ để ghi từ trong ngoặc mà thôi
đáp án là :are you a good student?
Giải nghĩa:be là is/am/ are
strong
strong