K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2016

đất nước : giang sơn

to lớn : vĩ đại

trẻ em : nhi đồng

núi sông : sơn hà

29 tháng 12 2016

mak bạn ơi gìn giữ, sung sướng, mãi mãi là j z pn

8 tháng 11 2021

để tớ nghĩ

hiu

8 tháng 11 2021

Thanh Thảo: Cỏ xanh

Thu Thủy: Nước mùa thu

Vân Phi: mây bay

 Thăng Long: Rồng bay lên

Phân loại từ ghép như nào đây em?

1 tháng 4 2020

gan dạ : dũng cảm

nhà thơ : thi sĩ

chó biển : hải cẩu

năm học : niên học 

nước ngoài ; ngoại quốc

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • nhà thơ - thi sĩ
  • mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
  • đòi hỏi - yêu cầu
  • loài người - nhân loại
  • của cải - tài sản
  • nước ngoài - ngoại quốc
  • chó biển - hải cẩu
  • năm học - niên khoá
  • thay mặt - đại diện.

# chúc bạn học tốt ạ #

13 tháng 11 2016

2)

a) Anh đã anh dũng hy sinh trên chiến trường.

Anh đã khiến bao nhiêu quan giặc bỏ mạng trên chiến trường.

b) Phụ nữ Việt Nam rất anh dũng.

Đàn bà thích chưng diện.

c) Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?

Trẻ em đang vui chơi ngoài sân.

13 tháng 11 2016

3)

a) Nếu tôi chạy thì tôi khoẻ.

b) Càng chạy nhiều tôi càng khoẻ.

c) Tuy tôi không chạy nhưng tôi vẫn khoẻ.

d) Bởi vì tôi chạy nên tôi khoẻ.

15 tháng 10 2019

máy bay - phi cơ

xe lửa - hoả xa

mẹ - mẫu

vợ - phu nhân

chết - khuất

hoạ sĩ nổi tiếng - danh hoạ

đen đủi - bất hạnh

tác phẩm nổi tiếng - danh tác

máy tính xách tay - laptop (từ mượn tiếng Anh)

người buôn bán - thương gia

Yêu nước: ái quốc

Cha mẹ : phụ mẫu

Biển lớn : đại dương

Anh em : huynh đệ

16 tháng 11 2019

Yêu nước :Ái quốc

Cha mẹ : Phụ mẫu

Biển lớn :Đại dương

Anh em : Huynh đệ 

19 tháng 11 2016

Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời

Nguyệt: Mặt trăng

Lâm:rừng

Thuỷ : nước

Hoả: lửa, nóng

 

20 tháng 12 2016

nhật : ngày

nguyệt : trăng

lâm : rừng

thủy : nước

hỏa : lửa

thổ : đất

hải : biển

hà : sông

 

25 tháng 10 2021

Sơn: núi, hà: sông➝sơn hà: sông núi

Thiên: trời, thư: sách➝thiên thư: sách trời

15 tháng 10 2018

Câu 1: 

a, Sánh từ ghép tiếng Việt và từ ghép Hán Việt. Cho ví dụ minh họa

  * Giống nhau: Đều gồm 2 loại chính là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập

  * Khác nhau: - Từ ghép chính phụ Thuần Việt có tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau

                       - Từ ghép chính phụ Hán Việt thì có trường hợp tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau; có trường hợp tiếng                               phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau

b, Tìm những từ thuần Việt đồng nghĩa với các từ Hán Việt trong các ví dụ dưới đây và cho biết  sắc thái của các từ Hán Việt được dùng trong các ví dụ đó

— PHỤ NỮ việt nam  anh hùng, bất khuất, trung hậu ,đảm đang  (từ Thuần Việt : ĐÀN BÀ)

   -> Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.

—Yết Kiêu đến KINH ĐÔ (từ Thuần Việt: THỦ ĐÔ) thăng long ,YẾT KIẾN (từ Thuần Việt:XIN ĐƯỢC GẶP)  vua Trần Nhân Tông 

    -> Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa

— Bác sĩ đang khám TỬ THI (từ Thuần Việt: XÁC CHẾT)

    -> Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ