Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
pay | /peɪ/ | trả tiền | |
shade | /ʃeɪd/ | bóng tối, bóng râm | |
tail | /teɪl/ | cái đuôi | |
eight | /eɪt/ | số 8 | |
steak | /steɪk/ | miếng cá, thịt để nướng | |
hey | /heɪ/ | ê, này... | |
face | /feɪs/ | khuôn mặt | |
raise | /reɪz/ | tăng lên | |
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm sửng sốt, kinh ngạc | |
straight | /streɪt/ | thẳng | |
hate | /heɪt/ | ghét | |
baby | /ˈbeɪbi/ | đứa bé | |
feign | /feɪn/ | giả vờ, bịa chuyện | |
paper | /ˈpeɪpə(r)/ | tờ giấy | |
later | /'leɪtə(r)/ | muộn hơn | |
potato | /pəˈteɪtəʊ/ | khoai tây | |
gray | /greɪ/ | màu xám | |
they |
Tham khảo
truer /trʊər/
sure /ʃʊər/
jury /ˈdʒʊəri/
tourist /ˈtʊərɪst/
tournament /ˈtʊənəmənt/
die /daɪ/: chết.
lie /laɪ/: nằm, nói dối.
pie /paɪ/: bánh nhân.
tie /taɪ/: thắt, buộc.
tự tìm hay là lỗi đề ạ???
die /daɪ/ | fighting /ˈfaɪtɪŋ/ |
âm là /əʊ/
mould /məʊld/: cái khuôn
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/: vai
poultry /ˈpəʊltri/: gia cầm
know /nəʊ/: biết
slow /sləʊ/: chậm
widow /ˈwɪdəʊ/: bà góa phụ
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC PHÁT ÂM LÀ /aʊ/
1. âm là /aʊ/
around /əˈraʊnd/: xung quanh, vòng quanh
county /ˈkaʊnti/: hạt, tỉnh
sound /saʊnd/: âm thanh
power /paʊə(r)/: sức mạnh, quyền lực
powder /ˈpaʊdə(r)/: bột, thuốc bột
crown /kraʊn/: vương miện
got, not, hot, pot, rot...
box, ox, tox...
rock, shock, lock, dock...
Tham khảo
-Are we allowed to speak aloud?
-I don’t know.
-My toes are cold.
-She phoned me in October.