Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - lung linh,lạnh lùng
- no nê ,nao núng
b) - cuộn dây,ước muốn
- khuông nhạc,hình vuông
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
Bài làm:
a, lung linh, lấp lánh
b, no nê, núng nính
c, mong muốn, khuôn khổ
d, muông thú, ruộng đồng
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
TL :
chong chóng
chằng chịt
chạy chạy
chu chỉnh
chính chừn
HT
Tìm đúng mỗi từ được 0,125 điểm
Tiếng | Từ ghép | Từ láy |
A. Vui | Vui mắt, vui thích, vui tai,... | Vui vẻ, vui vầy,... |
B. Thẳng | Thẳng tính, thẳng băng, ngay thẳng,... | Thắng thắn, thẳng thừng,... |
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
- Từ láy: nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhanh, nhanh nhánh.
- Từ ghép : nhanh tay, tinh nhanh, nhanh mắt.
từ ghép: mờ tịt , mờ nhạt , mờ phai
láy : mờ mờ , mờ mịt ,mơ mờ
Từ ghép : mờ ảo, đèn mờ, mờ tịt
Từ láy : mờ mờ, mập mờ, tờ mờ
5 từ phức chứa tiếng "giỏi": học giỏi, giỏi toán, giỏi văn, giỏi anh, giỏi lí.
5 từ ghép chứa tiếng "học" : học hành, học bài, học ăn, học toán, học ngồi.
5 từ từ ghép chứa tiếng "bình" : bình hoa, bình thản, yên bình, hòa bình, thái bình.
5 từ láy có âm đầu là "l" : lập lòe, long lanh, lắt léo, la liệt, lóng lánh.
5 từ láy vần : khéo léo, mảnh khảnh, lon ton, li ti, chênh vênh.
5 từ phức "giỏi": học giỏi, giỏi văn, giỏi địa, làm việc giỏi, giỏi môn anh.
5 từ ghép "học": học hành, học hỏi, học ăn, học nói, học bài
5 từ ghép "bình": bình yên, thái bình, yên bình, bình hoa, lục bình.
5 từ láy âm đầu có "l": lung linh, lộng lẫy, lo lắng, lâu la, la liệt.
5 từ láy vần: lanh chanh, li ti, lon ton, cheo meo, chót vót.