Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...
- Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặng! Ví dụ:
Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có trạng từ chỉ thời gian và những yêu cầu, mệnh lệnh như: at present, now, right now, at the moment, at present,… at + giờ cụ thể
.
Công thức thì HTTD:
Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
- am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
- V-ing: là động từ thêm “–ing”
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Định nghĩa:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).VD:
I'm playing football now.
He isn't watering flower now.
She is cooking dinner at the pressent.
Is she playing violin now?
Are they doing morning exercise tonight?
Nguồn:Google Dịch
what is he doing ?
he is playing kite
How old is he and what is his name?
he is 19 years old
What are his hobbies?
where's he from?
His hobby is reading books
he comes from you
he, she , It với Verb < is > cộng Verb - ing cộng Object . đó bn
1. Bánh tiêu có bột
2. Bánh xe
3. Xe đạp
4. Xe xích lô
5. Bò không biết đi cầu khỉ
6. 29 chữ cái
7. Chữ B
8. Bị ướt
9. Nhà hát Opera Sydney ( con sò )
10. Thành phố Canberra
THẾ MÀ IN ĐỀ LÀ TIẾNG ANH LỚP 4 TƯỞNG GÌ LAO ĐẦU VÀO LÀM LUÔN THÌ RA LÀ TIẾNG VIỆT . MK HỌC DỐT TIẾNG VIỆT LẮM.
KẾT BẠN VỚI MÌNH NHA !
studying
TL
Là studying
Ht
-.-