K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...
  • Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặng! Ví dụ:

Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có trạng từ chỉ thời gian và những yêu cầu, mệnh lệnh như: at present, now, right now, at the moment, at present,… at + giờ cụ thể

.

17 tháng 4 2021

Công thức thì HTTD:

Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

  • am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
  • V-ing: là động từ thêm “–ing”
  • 2. Phủ định:

    S + am/ is/ are + not + V-ing

  • 3. Câu hỏi:

    Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

  • Định nghĩa:

    Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
  • VD:

    I'm playing football now.

    He isn't watering flower now.

    She is cooking dinner at the pressent.

    Is she playing violin now?

    Are they doing morning exercise tonight?

28 tháng 8 2023

DHNB(TLĐ) : will, shall, tomorrow, next day, next week, in + thời gian ...

28 tháng 8 2023
Dấu hiệu nhận biết – Thì tương lai đơn

Để nhận biết thì tương lai đơn, trong câu có xuất hiện những từ chỉ thơi gian trong tương lai như sau:

  • Tomorrow: Ngày mai, …
  • Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…
  • In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…

Trong câu có những động từ, trạng từ chỉ quan điểm và không chắc chắn như:

  • Probably, maybe, supposedly, … : Có thểm, được cho là,…
  • Think / believe / suppose / …: Tin rằng, cho là,…
18 tháng 11 2018

plaza nghĩa là : QUẢNG TRƯỜNG , CÔNG VIÊN

18 tháng 11 2018

có nghĩa là quảng trường nha!chúc bn học tốt

3 tháng 11 2018

The children are playing badminton

3 tháng 11 2018

The children is playing badminton

12 tháng 8 2023

6. has stopped

7. hasn't packed

8. has taken

9. hasn't arrived

10. have never speak

11. have decided

12. has drived

13. has gone

14. have seen

15. haven't had

16. haven't seen

17. haven't met

*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/have + V3/ed

(-) S + has/have + V3/ed

(?) Has/have + S + V3/ed + ...?

14 tháng 8 2023

ok

My hobbies are cook, study English and play games. yesterday was my happy days because i can learn and play together. After study and play, i cooked. I cooked rice and made cake. Sometimes i play too much but then i thick: You learn, you need to learn and pratice your cook. You need to having a good time for learn and play. I really love all my hobbies.

Xin lỗi nếu sai sót

14 tháng 8 2023

Bạn chưa chia động từ ở thì quá khứ nhé!

Bởi nếu bạn đã ghi yesterday rồi thì đằng sau sẽ phải chia động từ sang thì quá khứ là played và learned/leart nhé!

26 tháng 5 2019

1. is he

2.doesn't try

3. is passing

is he

doesn't try

is passing

5 tháng 8 2021

Dịch là : Bạn luôn có thể tìm thấy tiền ở đâu ?

5 tháng 8 2021

dịch: Bạn thường kiếm tiền ở đâu?