Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Các thí nghiệm: a, b, c, d, g.
TN a: CaCO3, MgCO3.
TN b: SiO2.
TN c: Ag.
TN d: MnO2.
TN e: Al4C3 + NaOH + H2O → NaAl(OH)4 + CH4.
TN g: Ca3(PO4)2
Đáp án C
Tất cả các mệnh đề đều tạo kết tủa.
(a) Cho CaCO3.
(b) kết tủa BaCrO4 (ban đầu oxit tan trong nước tạo axit→ tạo kết tủa)
(c). BaSO4.
(d) CaCO3 và MgCO3.
(e) Ca3(PO4)3.
(g) H2SiO3.
(h) C2Ag2.
(i) Ag.
Chọn D
Tất cả các mệnh đề đều tạo kết tủa.
(a) Cho CaCO3.
(b) kết tủa BaCrO4 (ban đầu oxit tan trong nước tạo axit → tạo kết tủa)
(c). BaSO4.
(d) CaCO3 và MgCO3.
(e) Ca3(PO4)3.
(g) H2SiO3.
(h) C2Ag2.
(i) Ag.
Đáp án D
1 , CO 2 + NaAlO 3 + 2 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + NaHCO 3
2 , AlCl 3 + 3 NH 3 + 3 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NH 4 Cl
3 , AlCl 3 + 3 NaOH → Al ( OH ) 3 + 3 NaCl Al ( OH ) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2 O
4 , Fe ( NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + Ag ↓
5 , DdNa 2 SiO 3 vào K 2 SiO 3 : Thủy tinh lỏng
6 , Fe 3 O 4 + 8 HCl → 2 FeCl 3 + FeCl 2 + 4 H 2 O
Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.
Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6)
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
(1) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) AlCl3 + 4NaOHdư → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(6) Còn có Cu dư
=> Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.
Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6). Đáp án D.
Đáp án B
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
Đáp án A
Các thí nghiệm: a, b, c, d, g.
TN a: CaCO3, MgCO3.
TN b: SiO2.
TN c: Ag.
TN d: MnO2.
TN e: Al4C3 + NaOH + H2O → NaAl(OH)4 + CH4.
TN g: Ca3(PO4)2