Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
nHCOOC2H5 = nAg ÷ 2 = 0,08 mol ⇒ nCH3COOC2H5 = 0,12 mol.
⇒ mX = 0,08 × 74 + 0,12 × 88 = 16,48(g) ⇒ TN2 dùng gấp 1,75 lần TN1.
► Muối gồm 0,14 mol HCOOK và 0,21 mol CH3COOK.
⇒ m = 0,14 × 84 + 0,21 × 98 = 32,34(g) ⇒ chọn D.
Cách khác: Để ý X có dạng: RCOOC2H5 ⇒ tăng giảm khối lượng:
m = 28,84 + 0,2 × 1,75 × (39 - 29) = 32,34(g).
Chọn đáp án A
các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo là CH3COOC6H5;
C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5; C2H5OOCCOOC6H5.
♦ Thủy phân: 36,9 gam X + 0,4 mol NaOH → m gam muối + 10,9 gam Y + H2O.
cần nhìn rõ tỉ lệ: este thường este + 1.NaOH → muối + 1.ancol đơn chức.
TH este của phenol: RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
⇒ ||⇒ rút ra: TH este của phenol nNaOH = 2nH2O; este thường có nNaOH = nancol đơn chức.
Y gồm các ancol đơn chức, 1OH + 1Na → 1ONa + ½.H2↑ ||⇒ nY = 2nH2 = 0,2 mol.
⇒ nNaOH phản ứng với este của phenol = 0,4 – 0,2 = 0,2 mol ⇒ nH2O tạo bởi este phenol = 0,1 mol.
||⇒ BTKL cho phản ứng thủy phân có mmuối = 36,9 + 0,4 × 40 – 10,9 – 0,1 × 18 = 40,2 gam. Chọn A. ♥.
Chọn đáp án C
Nhận thấy
nCOO = nNaOH =0,3 mol
→ nO (X) = 0,3. 2 = 0,6 mol
Bảo toàn nguyên tố H → n H = 2 n H 2 O = 2 . 0 , 7 = 1 , 4 m o l
→ nC = = 0,75 mol → V C O 2 = 16 , 8 l í t