K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2017

Đáp án C

Dùng mệnh đề quan hệ which thay thế cho the film đứng trước nó.

Câu này dịch như sau: Họ kể cho tôi nghe về bộ phim mà họ đã xem trên tivi tuần trước.

7 tháng 3 2017

Đáp án là D

Water: nước

Speed: tốc độ

Weather: thời tiết

Wind: gió

Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.

[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.] 

30 tháng 9 2019

Đáp án là C

Unfortunately: không may

At first: lúc đầu

In addition: thêm vào đó

Except for: ngoại trừ

( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.

[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]

15 tháng 11 2018

Đáp án là B

Cụm từ: be a lot of fun = rất vui

=>Chọn B

Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.

[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.] 

5 tháng 12 2019

Đáp án là D

Small: nhỏ

Fast: nhanh

Warm: ấm/ nóng

Big: to

Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.

[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.

24 tháng 6 2018

Đáp án là A

However: tuy nhiên ( sau however là dấu phẩy)

Although: mặc dù

Because: bởi vì

Unless: nếu...không

(32) _______ , different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats.

[ Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau. Hai trong số các loại thuyền phổ biến nhất là thuyền buồm và thuyền máy] 

24 tháng 2 2018

Đáp án A

Dịch đề: Rose chắc hẳn phải đang ngủ; nếu không thì, cô ấy đã nghe thấy tiếng chuông điện thoại.

Câu sử dụng cấu trúc “must have been + V-ing” để diễn tả sự suy đoán trong quá khứ dựa trên những căn cứ có thật à viết lại câu ta dùng “I’m pretty sure that + clause (QK)” để diễn tả lại nghĩa của câu

Dịch: Tôi chắc chắn rằng Rose đang ngủ vào thời điểm đó, bởi vì cô ấy không nghe thấy tiếng chuông điện thoại

17 tháng 5 2018

                               Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?

Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).

—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.

17 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

rumour (that…): tin đồn rằng …

which => that

Tạm dịch: Anh ấy không biết đó là ai và không thể tưởng tượng được tại sao họ lại làm như vậy, nhưng chắc hẳn đã có người bắt đầu đồn rằng anh ấy đến từ London và rất giàu có.

Chọn A