K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Đáp án A

(to) keep on good terms with: giữ mối quan hệ tốt
Dịch nghĩa: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm kế bên vì lợi ích của những đứa trẻ

11 tháng 8 2018

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “to be on good terms with”: quan hệ tốt với…

Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm bên cạnh vì lợi ích của trẻ nhỏ.

Chọn A

7 tháng 4 2018

Đáp án A

Keep on good term with sb — have a good relationship with sb: có mối quan hệ tối vi ai.

Họ luôn có mối quan hệ tốt với những người hàng xóm kế bên vì những đứa trẻ.

2 tháng 11 2019

Đáp án A

Cấu trúc: Tobe on good terms with: có mối quan hệ tốt với ai.

Dịch: Họ luôn luôn giữ mối quan hệ hòa hảo với những người hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ.

10 tháng 6 2019

Chọn C

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: Cụm từ: keep on good terms with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó

Tạm dịch: Họ luôn giữ quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ

13 tháng 12 2019

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

relations: khi được dùng như số nhiều sẽ ám chỉ cách xử xự và liên hệ giữa hai nhóm người hoặc chủ thể lớn hơn như là giữa các quốc gia với nhau

terms: điều kiện

will: khả năng kiểm soát suy nghỉ và hành động

relationship: đề cập đến một mối quan hệ, cách mà mọi người cảm thấy và đối xử với nhau

Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với hàng xóm bên cạnh của họ vì lợi ích của trẻ em.

Đáp án: D

28 tháng 2 2019

Đáp án C

Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai

Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.

20 tháng 8 2019

Đáp án A

- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai

ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)

28 tháng 9 2017

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

30 tháng 12 2019

Chọn đáp án C

-    will (n): ý chí, nguyện vọng

-    friendship (n): tình bạn

-    terms (n.pl): quan hệ

-    relations (n.pl): mối quan hệ, sự liên hệ

+ be on good terms with sb ~ have a good relationship with sb: có mối quan hệ tốt với ai đó

Dịch: Họ luôn có mối quan hệ tốt vi hàng xóm bên cạnh của mình.