K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2018

Đáp án C.

A. gossip /: chuyện ngồi lê đôi mach

B. challenge (n): sự thách thức, thử thách

C. doubt (n): sự nghi ngờ

D. rumour (n): tin đồn, lời đồn

Tạm dịch:  Đang có một nghi ngờ lan rộng về việc liệu Triều Tiên đã thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân và liệu họ có đang sở hữu bon H đang hoạt động hay không.

14 tháng 4 2018

Đáp án C.

A. gossip / ˈɡɒsɪp / (n): chuyện ngồi lê đôi mách

B. challenge (n): sự thách thức, thử thách

C. doubt (n): sự nghi ngờ

D. rumour (n): tin đồn, lời đồn

Tạm dịch: Đang có một nghi ngờ lan rộng về việc liệu Triều Tiên đã thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân và liệu họ có đang sở hữu bom H đang hoạt động hay không.

8 tháng 8 2018

Chọn B

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ thể cách

Giải thích:

Trạng từ chỉ thể cách (successfully) đứng sau động từ (manage) để chỉ cách thức của hành động

Sửa: successfully managed => managed successfully

Tạm dịch: Nhờ làm việc hết sức chăm chỉ, doanh nhân trẻ đã nỗ lực thành công để ra mắt một tạp chí của riêng mình

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích:

Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh

Hear something V-ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó dài.

Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring.

Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trưởng là các sinh viên sẽ không nghe thấy chuông kêu trong tuần này vì nó đã hỏng.

23 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.

There has been..., hasn’t there?

Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không? 

14 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức về so sánh hơn và so sánh nhất

Đề bài: Chưa từng có một chương trình giải trí nào thành công hơn chương trình Pop Idol.

= A. Pop Idol là chương trình giải trí thành công nhất từ trước đến giờ.

Các đáp án khác:

B. Pop Idol có thế là chương trình giải trí thành công hơn.

C. Pop Idol là một trong những chương trình giải trí thành công nhất.

D. Pop Idol chưa từng thành công hơn như lúc này.

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.

Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there

Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) ______ more harm than good. In order to answer the question, we must first turn to the types of consumers. Presumably, most...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.

The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) ______ more harm than good. In order to answer the question, we must first turn to the types of consumers. Presumably, most parents (26) ______ are always worrying about their children’s safety buy mobile phones for them to track their whereabouts. We can also assume that most teenagers want mobile phones to avoid missing out on social contact. In this context, the advantages are clear. (27) ________, we cannot deny the fact that text messages have been used by bullies to intimidate fellow students. There is also (28) ________evidence that texting has affected literacy skills.

The widespread use of mobile phone has, out of question, affected adult consumers too. What employee, on the way home from work, would be reluctant to answer a call from their boss? Apparently, only 18% of us, according to a survey, are willing to switch off our mobile phones once we've left the office.

Admittedly, mobile phones can be intrusive but there are obvious benefits to possessing one. Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (29) _______. They also provide their owners with a sense of security in emergency situations

Điền ô 29

A. time 

B. warming 

C. term 

D. notice 

1
15 tháng 7 2019

Chọn D

Admittedly, mobile phones can be intrusive but there are obvious benefits to possessing one. Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (29) notice. They also provide their owners with a sense of security in emergency situations.

Tạm dịch: Phải thừa nhận rằng, điện thoại di động có thể gây khó chịu nhưng có những lợi ích rõ ràng khi sở hữu nó. Theo cá nhân mà nói, chúng rất có giá trị trong việc sắp xếp xã hội hoặc kinh doanh trong thời gian ngắn. Họ cũng cung cấp cho chủ sở hữu của họ một cảm giác an toàn trong các tình huống khẩn cấp.

Cụm từ: at short notice (thời gian thông báo ngắn) 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) ______ more harm than good. In order to answer the question, we must first turn to the types of consumers. Presumably, most...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.

The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) ______ more harm than good. In order to answer the question, we must first turn to the types of consumers. Presumably, most parents (26) ______ are always worrying about their children’s safety buy mobile phones for them to track their whereabouts. We can also assume that most teenagers want mobile phones to avoid missing out on social contact. In this context, the advantages are clear. (27) ________, we cannot deny the fact that text messages have been used by bullies to intimidate fellow students. There is also (28) ________evidence that texting has affected literacy skills.

The widespread use of mobile phone has, out of question, affected adult consumers too. What employee, on the way home from work, would be reluctant to answer a call from their boss? Apparently, only 18% of us, according to a survey, are willing to switch off our mobile phones once we've left the office.

Admittedly, mobile phones can be intrusive but there are obvious benefits to possessing one. Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (29) _______. They also provide their owners with a sense of security in emergency situations.

Điền vào ô trống 28

A. indisputable 

B. arguable 

C. doubtless 

D. unhesitating

1
22 tháng 7 2019

There is also (28) indisputable evidence that texting has affected literacy skills.

The widespread use of mobile phone has, out of question, affected adult consumers too. What employee, on the way home from work, would be reluctant to answer a call from their boss? Apparently, only 18% of us, according to a survey, are willing to switch off our mobile phones once we've left the office.

Tạm dịch: Ngoài ra còn có bằng chứng không thể chối cãi rằng nhắn tin đã ảnh hưởng đến kỹ năng đọc viết.

Việc sử dụng rộng rãi điện thoại di động, không còn nghi ngờ gì nữa, cũng ảnh hưởng đến người tiêu dùng trưởng thành. Nhân viên nào, trên đường đi làm về, sẽ miễn cưỡng trả lời cuộc gọi từ sếp của họ? Rõ ràng, chỉ có 18% trong số chúng ta, theo một cuộc khảo sát, sẵn sàng tắt điện thoại di động của chúng ta sau khi chúng ta rời văn phòng.

indisputable /ˌɪndɪˈspjuːtəbl/ (a): that is true and cannot be disagreed with or denied

=> synonym undeniable

VD: indisputable evidence

arguable /ˈɑːɡjuəbl/ (a): if something is arguable, you are not completely certain whether it is true or correct

=> synonym: debatable

VD: Whether good students make good teachers is arguable.

doubtless /ˈdaʊtləs/ (adv): almost certainly/ without doubt

VD: He would doubtless disapprove of what Kelly was doing.

unhesitating /ʌnˈhezɪteɪtɪŋ/ (a): done or given immediately and confidently

VD: He gave an unhesitating „yes’ when asked if he would go through the experience again.

Chọn A