K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2017

Đáp án D

harvest (v): thu hoạch = gather (v): tập hợp, hái lượm.
Các đáp án còn lại:
A. destroy (v): phá hủy.
B. reduce (v): làm giảm.
C. create (v): tạo ra.

29 tháng 12 2019

Đáp án B

humid (adj) = moist (adj): ẩm ướt.
Các đáp án còn lại:
A. cool (adj): mát mẻ.
C. dehydrated (adj): làm khô, khử nước.
D. dry (adj): khô.

17 tháng 12 2019

Chọn C

a long period without rain: một thời gian dài không mưa

epidemic: dịch bệnh

flood: lũ lụt

drought: hạn hán

famine: nạn đói

drought có nghĩa gần nhất

=>Chọn C

Tạm dịch: Có một thời gian dài không mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái nên thu hoạch rất kém.

24 tháng 12 2018

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “provisioning” (sự cung cấp) ở đoạn 2 có nghĩa gần nhất với từ ____ .

   A. supplying (n): sự cung cấp                       B. preparing (n): sự chuẩn bị

C building (n): tòa nhà nhiều tầng                    D. expanding (v): mở rộng ra

=> provisioning = supplying

Tạm dịch: Rất ít côn trùng ăn con non sau khi nở, nhưng một số loài tạo nên sự sắp xếp khác cái mà cung cấp sâu bướm và nhện mà chúng đã làm tê liệt nọc độc cho tế bào và tổ của chúng ...

Chọn A 

7 tháng 6 2017

Đáp án B

1 tháng 8 2018

Đáp án A

prospective (adj): (thuộc) tương lai, sắp tới = future: tương lai.
Các đáp án còn lại:
B. generous (adj): hào phóng.
C. reasonable (adj): hợp lí.
D. ambitious (adj): tham vọng.

19 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: attempt (n): nỗ lực

try (v): cố gắng                                      aim (v): với mục đích

intend (v): dự định                               plan (v): lên kế hoạch

=> try = in an attempt

Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.

8 tháng 4 2019

Đáp án A

Dường như các bác công nhân nghĩ họ bị ngược đãi

3 tháng 4 2019

Đáp án A

Dường như các bác công nhân nghĩ họ bị ngược đãi

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.