K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reduce: cắt giảm                                             B. produce: sản xuất

C. increase: tăng                                                  D. preserve: bảo tồn

Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

25 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.

=> donation /doʊ'neiən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

Ta có:

A. connection /kə'nekən/(n): sự liên quan, mối quan hệ

B. addition /ə'din/(n): sự thêm, phép cộng

C. contribution /ˌkɔntri'bju:ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp

D. provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp

10 tháng 3 2018

Đáp án D. to function => functioning

Giải thích:

Stop V_ing: dừng làm việc gì đang diễn ra

Stop to V: dừng lại để làm gì khác

Dịch nghĩa: Khi mà các chất hóa học ở trong một tế bảo không còn tạo ra được ion nữa thì tế bảo sẽ ngừng hoạt động.

7 tháng 11 2019

Đáp án C

Kiến thức: mạo từ

Giải thích: 

Ở đây, “dinner” (bựa tiệc) đã được xác định địa điểm “at Rex Hotel” => dùng mạo từ “the”.

a => the

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm tiệc từ thiện ở khách sạn Rex tối nay.

27 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: mạo từ

Giải thích: 

Ở đây, “dinner” (bựa tiệc) đã được xác định địa điểm “at Rex Hotel” => dùng mạo từ “the”.

a => the

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm tiệc từ thiện ở khách sạn Rex tối nay.

3 tháng 4 2019

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

22 tháng 11 2018

Đáp án B

Much to my astonishment, I found his lecture on wildlife conservation extremely interesting.

Rất ngạc nhiên, tôi thấy bài giảng của anh ta về bảo tồn động vật hoang dã vô cùng thú vị.

= I was fascinated by what he said in his lecture on wildlife conservation though I hadn’t expected to be.

Tôi đã bị cuốn hút bởi những gì anh nói trong bài giảng của mình về bảo tồn động vật hoang dã mặc dù tôi đã không mong đợi như vậy.

A. Ngược lại với mong đợi của mình, tôi thấy bài giảng của anh ta về bảo tồn động vật hoang dã vô cùng thú vị.

C. Tôi đã không mong đợi anh ta sẽ giảng về bảo tồn động vật hoang đã, nhưng anh ta đã nói rất tốt

D. Tại bài giảng về bảo tồn động vật hoang dã của anh ta tôi nhận ra tôi cần học thêm về nó

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó

- which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật

- who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ ngưởi

- what: dùng trong mệnh đề danh từ

E.g: What you have said is completely right.

Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu.

Dịch: Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà số lượng của nó ít đến nỗi mà có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (23) _______. Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (23) _______. Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (25) _____ and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there  are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (27) _____ unless we can solve this problem.

Điền vào ô 27.

A. left

B. alone

C. staying

D. survive

1
10 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại      B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở                     D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (23) _______. Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (23) _______. Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (25) _____ and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there  are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (27) _____ unless we can solve this problem.

Điền vào ô 25.

A. life

B. alive

C. lively

D. live

1
4 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. life (n): cuộc sống                                           B. alive (ai): còn sống

C. lively (a): sinh động                                        D. live (v/n): sống/ trực tiếp

Tạm dịch:

“Some birds, such as parrots. are caught (25) ______ and sold as pets.” (Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)