Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Alike => like : cần 1 giới từ nghĩa là “giống như” chứ không phải adj
Đáp án : D
Those => that : dùng để thay thế cho N số ít “the smell” đã được nhắc đến ở trước trong so sánh hơn
Chọn B
Unlike (prep)= không giống, khác với đứng đầu câu có chức năng như 1 liên từ.
Đáp án C
those => that
Prefer + noun...to + noun..., do đó hai danh từ phải cùng dạng the smell là danh từ không đếm được nên để thay thế cho the smell phải dùng “that”. Those thay thế cho danh từ số nhiều. Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy rằng trẻ nhỏ thích mùi sữa hơn mùi của những chất lỏng khác
Chọn đáp án A
- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau
E.g: - My brother and I are alike.
- They treated all the children alike.
- like (prep): giống như, như
E.g: Like many children, I like watching cartoons.
Do đó: Alike => Like
Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được dùng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.
Chọn đáp án A
- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau
E.g: - My brother and I are alike.
- They treated all the children alike.
- like (prep): giống như, như
E.g: Like many children, I like watching cartoons.
Do đó: Alike => Like
Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được dùng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.
Kiến thức: Giới từ, liên từ
Giải thích:
Sửa: Alike => Like
Alike (a): giống nhau. Alike không đứng trước danh từ
Like (prep) + noun/pronoun: giống như
Tạm dịch: Giống như các dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được sử dụng để sưởi ấm nhà, nấu thức ăn và thậm chí chạy ô tô.
Chọn D
Đáp án A
Sửa lại: Alike => Like
Alike là tính từ có nghĩa là giống nhau nên không thể dùng ở vị trí này được.
Dịch nghĩa: Giống như các dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được sử dụng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn, và thậm chí chạy xe ô tô
Đáp án là D. care: sự quan tâm >< inattention: sự không chú ý, lơ đãng
non-interference: trạng thái bất can thiệp ; misapprehension:hiểu nhầm; disqualification: sự bất lực;