Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.hello 4.afternoon 7.night 10.twelve
2.children 5.goodbye 8.thanks
3.morning 6.evening 9.how
Thay mỗi dấu gạch ngang (_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:
1. v_g_ta_les==>VEGETABLES
2. _i_e==>LIVE
3. _hi_k_n==>CHICKEN
4. n_o_les==>NOODLES
5. _o_at_es==>POTATOES
6. c_b_a_es==>CABBAGES
7. _ni_ns==>ONIONS
8. _arr_ts==>CARROTS
9. t_m_to_s==>TOMATOES
10. _et_u_e==>LETTUCE
GOOK LUCK TO YOU!
1) AUNT
2) BEACH
3) CAMERA
4) CITADEL
5) FINALLY
6) IDEA
7) MINIBUS
8) PAGODA
9) UNCLE
10) VACATION
1.aunt
2.beach
3.camera
4.citadel
5.finally
6.idea
7.minibus
8.pagoda
9.uncle
10.vacation
1: Hãy hoàn tất câu sau
1: Where do you live
2: I live in Hoang Kiem Lake
3 : This Is a eraser
4: What is your name
5: Is that your pencil?
2: Thay mỗi dấu gạch ngang sau(_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo từ đúng
1: _o_s_. 3: Window.
2:w_s_e b_s_e
Bai1: Hãy Hoàn tất câu sau
1: This is Lan
2: Fine, thanks
Bài2: Thay mỗi dấu gạch ngang(-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
1: name 2: classmate
3: eleven 4: twenty
5; afternoon
Bài3: Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể
1: I am Hoa
-> I'm hoa
4:We are fine, Thank you
-> We're fine, thanks
2: This is Mr Tan .
->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
5: How old are you?
->->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
3: My name is Lan
-> My name's Lan
~~~k mình nha~~~
1) 1.is 2.thanks
2) 1. name 2. classmate
3. eleven 4. twenty
5. afternoon
3) 1. I'm Hoa
2. This's Mr Tan
3. My name's Lan
4. We're fine, thanks
5. How old are you ? ( giữ nguyên nha bạn )
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
- ear-ache
- backache
- tooth ache
- stomachache
- ko biết
- dancing
- swimming
- shoping
- palace (cung điện)
- ko biết
- ko biết
- break
- ko biết
- ko biết
- barefoot (chân không ta hay gọi là đi chân đất)
- crow
- ko biết
- ko biết
- modern
- ko biết
1. hello 4.afternoon 7.night 10.twelve
2.children 5.goodbye 8.thanks
3.morning 6.evening 9.how
1. hello 4. afternoon 7. night 10. twelve
2.children 5.goodbye 8. thanks
3.morning 6. evening 9. how