K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2019

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. social (adj): thuộc về xã hội.

B. society (n): xã hội.

C. socially (adv): mang tính xã hội.

D. socialize (v): xã hội hóa.

Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities: các hoạt động xã hội.

Dịch: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

26 tháng 6 2018

Đáp án A

A. unimportant: không quan trọng

B. controlled: được điều khiển

C. political: chính trị

D. disagreeable: không thể đồng ý được

significant: đặc biệt, nổi bật

Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.

4 tháng 11 2019

Đáp án D

Kiến thức về cách dùng từ

Tạm dịch: Sau bài giảng về khoa học xã hội tất cả học sinh được mời tham gia một cuộc thảo luận về các vấn đề mà đã được nêu lên trong bài học.

=> Đáp án là D (were risen => were raised)

10 tháng 11 2017

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

23 tháng 4 2018

married (adj): trạng thái đã kết hôn

=> không phù hợp nghĩa câu

Sửa: Married => Marriage (n)

Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.

Chọn A

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

29 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Dịch nghĩa: Mọi người có thể góp một phần quan trọng bằng cách luôn cố gắng hết sức mình để giúp gia đình của mình phát triển.

Căn cứ vào cụm từ “play an important role”: đóng/ giữ một vai trò quan trọng

=> đáp án: A (take -> play) Cấu trúc khác cần lưu ý:

do one’s best: cố gắng hết sức

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (23)____ to their families. However, the public role of women has changed (24)______since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a (25)_____women were...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (23)____ to their families. However, the public role of women has changed (24)______since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a (25)_____women were in complete control of the home. They found themselves doing double and sometimes triple duty. They began to take over the work of their absent husbands and to work outside. They accounted for 73% of the industrial labor force.
Women were forced by economic realities to work in the factories. The women (26)______ worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27)______they found themselves a place as active members of society.

Điền vào ô 24.

A. unfortunately

B. approximately

C. nearly

D. dramatically

1
4 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

 Đáp án D

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (23)____ to their families. However, the public role of women has changed (24)______since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a (25)_____women were...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (23)____ to their families. However, the public role of women has changed (24)______since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a (25)_____women were in complete control of the home. They found themselves doing double and sometimes triple duty. They began to take over the work of their absent husbands and to work outside. They accounted for 73% of the industrial labor force.
Women were forced by economic realities to work in the factories. The women (26)______ worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27)______they found themselves a place as active members of society.

Điền vào ô 25.

A. change

B. result

C. success

D. opportunity

1
14 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công              D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

 Đáp án B