Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐÁP ÁN A
A talentfor something. tài năng ở lĩnh vực gì.
= to be gifted.
His parents has come to the USA from Latvia and Russia and the family were poor. But Percy soon showeda talent for business ...
Bố mẹ của ông đã đến Mĩ từ Latvia và Nga và gia đình của ông rất nghèo.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng của mình trong kinh doanh ...
ĐÁP ÁN B
Then + mệnh đề: Sau đó;
Các đáp án còn lại:
But + mệnh đề: Nhưng; Yet + mệnh đề: Thế nhưng;
Though + mệnh đề: mặc dù;
Ross started giving away in 1977: he gave $50,000 to 50 Vietnamese refugees so that they could make a new home in the USA. Then he held a Christmas party for 1.050 poor children in the American town of Minneapolis.
Ross bắt đầu ủng hộ tiền từ năm 1977: ông đã quyên góp $50,000 cho 50 người Việt Nam tị nạn dể họ có thể dựng nhà mới ở Mĩ. Sau đó ông cũng tổ chức một bữa tiệc Giáng Sinh cho 1050 trẻ em nghèo người Mĩ ở thành phố Minneapolis.
ĐÁP ÁN A
To make a fortune (in something). kiếm được nhiều tiền (nhờ cái gì).
Các đáp án còn lại:
B. money (n.): tiền; C. budget (n.): ngân sách;
D. eaming (n.): thu nhập.
But Percy soon showed a talent for business and made a fortune in the fur trade and auction business.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng trong kinh doanh và kiếm được rất nhiều tiền trong kinh doanh lông thú và bán đấu giá.
ĐÁP ÁN A
To give something away: cho đi, ủng hộ cái gì;
Các đáp án còn lại:
To take something away: lấy đi cái gì;
To give in: đầu hàng, quy phục;
To take in something: hiểu được cái gì.
He started a newspaper column called "Thanks a Milỉion’’, and later a radio show, in order to (35) _______ his money. It took years, but Ross finally succeeded in giving away his entire fortune.
Ông đã lập ra cột báo có tên là “Cảm ơn hàng triệu lần”, và sau đó trên một chương trình radio, để có thể quyên góp tiền của mình. Mất nhiều năm, nhưng cuối cùng ông Ross cũng thành công trong việc ủng hộ hết đi khối tài sản của mình.
1. VTV1 is a national channel.
2. We like comedy programmes. They make me laugh.
3. Find the word which has a different sound in the part underlined: anything
4. A newsreader is someone who reads out the reports on a television.
5. He plays outdoors every day , but I do not.
6. I can do a little karate.
7. Did you climb Mount Fansipan when you were in Sapa?
8. Find one odd word: balcony
9. She has been in many famous places in the country.
10. What a quiet town!
II. Use the correct form of the words in brackets: (2ms)
1. London is Britain’s the biggest city. (BIG)
2. VTV3 offers many different interesting programmes. (INTEREST)
3. What did you learn from your last ………....………….? (DISCUSS)
a)
1. such
2. strong
Ex1: Không thành vấn đề
Mr Bao is (1).a.........teachers at a big school. He is young , tall and thin. He is not weak. He is (2)....strong...................He (3).....does..........morning exercise every day. He lives (4)..in........a small house in Ha Noi. The school isn't near (5) .........his.......house,so he travels to work (6)...by...........bus and he often (7).comes.............his house at 7 o'clock. He word trom monday to friday. On thursday and sunday , he (8).has.............free time. (9)...On........... sundays, he gets up at 8 o'clock , then he sits in the kitchen to have (10) ...breakfast........... after that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o'clock.
Ex2:
1:She is cooking meal in the kitchen
→Where is she cooking meal?
2:I'd like some milk and vegetables
→What would you like?
3:Miss Nga is teaching english at a secondary school
→What is Miss Nga doing at a secondary school?
4:Nam never flies a kite
→How often does Nam fly a kite?
5:I have math and literature on monday and saturday
→When do you have Math and Literature?
6:He goes to cinema once a week
→How often does he go to the cinema?
7:My sister is in grade 6
→Which grade is your sister in?
8:Mai always has dinner with milk and eggs for her breakfast
→Câu này có vấn đề
ĐÁP ÁN D
On a regular basis: làm gì một cách thường xuyên;
Các đáp án còn lại:
A. frequent (adj.): thường xuyên, liên tục;
B. usual (adj.): thông thường;
C. occasional (adj.): thi thoảng.
After these fìrst experiences of giving money away, Ross decided to do it on a regular basis.
Sau những trải nghiệm đầu của việc quyên góp tiền như vậy, Ross đã quyết
định làm việc này thường xuyên.