K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2021

tham khảo 

tập tính của loại vịt mắt vàng là 

Loài vịt có phản ứng khá tốt, dễ rèn luyện tuy nhiên chúng thường rất vội vàng, nhát gan. Vì vậy rất dễ bị dọa bởi những tiếng động hay tiếng chim, điều đó sẽ khiến chúng loạn lên và dẫm đạp lên nhau. Tính cách sợ hãi này xuất hiện khi chúng được 1 tháng tuổi

16 tháng 5 2021

thanks

Câu 1: Quan sát Hình 15.2, Bảng 15.1/ SGK trang 89, em hãy nêu các bước của khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo. Câu 2: Những đặc điểm nào của sinh vật đã được sử dụng để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo.II. Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân:Bài 1: Quan sát sơ đồ Hình 15.3, Bảng 15.2/SGK/ trang 90, dựa trên các đặc điểm của lá cây em hãy hoàn thiện khóa lưỡng...
Đọc tiếp

Câu 1: Quan sát Hình 15.2, Bảng 15.1/ SGK trang 89, em hãy nêu các bước của khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo. 


Câu 2: Những đặc điểm nào của sinh vật đã được sử dụng để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo.


II. Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân:
Bài 1: Quan sát sơ đồ Hình 15.3, Bảng 15.2/SGK/ trang 90, dựa trên các đặc điểm của lá cây em hãy hoàn thiện khóa lưỡng phân để phân loại các cây bèo Nhật Bản, cây ô rô, cây sắn, cây hoa hồng 




Bài 2: Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số cây có ở khu vực gia đình em.
- Em hãy lập danh sách các cây ( chọn từ 4 – 6 cây bất kì )
- Phân chia các cây có cùng đặc điểm giống nhau thành từng nhóm
- Xây dựng khóa lưỡng phân  theo gợi ý trong bảng 15.3/SGK trang 91.

 

 

3
20 tháng 11 2021

 

Các bướcĐặc điểmTên cây

1a

1b

Lá không xẻ thành nhiều thùy 
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con 

2a

2b

Lá có méo lá nhẵn 
Lá có mép lá răng cưa 

3a

3b

Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu 
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuống lá
20 tháng 11 2021

 

 

13 tháng 3 2022

san hô   -> Đv ngành ruột khoang

cá heo  -> ĐV lớp thú

dơi  -> Đv lớp thú

ốc bươu vàng  -> Đv ngành thân mềm

bọ xít  ->  Đv ngành chân khớp

cá sấu  -> Đv lớp bò sát

nhái bén -> Đv lớp lưỡng cư

trai sông  -> Đv ngành thân mềm

Lớp thú: Cá heo. dơi

Ngành thân mềm: ốc bươu vàng,trai sông.

Lớp lưỡng cư: nhái bén

Bò sát: cá sấu

Ngành ruật khoang : San hô

Lớp sâu bọ: bọ xít

24 tháng 11 2021

các đặc điểm là : sống dưới nước , sống trên cạn , có tai lớn , có tai nhỏ , không thể sủa , có thế sủa [ theo tớ là vậy chúc bạn học tốt ]

24 tháng 11 2021

 Vảy cá,tiếng sủa,môi trường sống

16 tháng 12 2021

A

14 tháng 11 2021
Đây là một trong những loài vi khuẩn lớn nhất từng được phát hiện, thường có đường kính 0,1–0,3 mm (100–300 μm), nhưng đôi khi đạt tới 0,75 mm (750 μm). Tế bào Thiomargarita namibiensis đủ lớn để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.Loài (species): T. namibiensisChi (genus): Thiomargarita
14 tháng 11 2021

Loài (species): T. namibiensis

Chi (genus): Thiomargarita

21 tháng 3 2022

D

8 tháng 12 2021
-Thực vật:cây tre Động vật: con rùa,con vịt,con ngựa -ko biết bơi:con ngựa Biết bơi:con rùa,con vịt -có 2 chân:con vịt Có 4 chân: con rùa
11 tháng 2 2022

- Phân loại theo Ngành:

+) Thuộc một trong các ngành ĐV Không xương sống: Sứa 

+) Thuộc ngành ĐV Có xương sống: Hổ, Thỏ, Mèo, Cá vàng.

- Với các ĐV Có xương sống. Ta xét đến môi trường sống:

+) Dưới nước: Cá vàng 

+) Trên cạn: Hổ, Thỏ, Mèo 

- Các ĐV Trên cạn ta lại chia ra:

+) ĐV Hoang dã, sống ở rừng: Hổ 

+) ĐV hiền lành, ở nhà, được nuôi: Thỏ, Mèo 

- Các ĐV được nuôi ta lại chia ra theo khoá dinh dưỡng:

+) ĐV ăn thực vật là chủ yếu: Thỏ 

+) ĐV ăn thức ăn khác, ăn thịt: Mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

11 tháng 2 2022

- Khóa lưỡng phân phân loại:

Các bước

Đặc điểm

Tên động vật

1a

1b

Không xương sống

Sứa, giun đất, ốc sên

Có xương sống

Chim, hổ, cá, ếch, rắn

2a

2b

Hệ thần kinh dạng lưới

Sứa

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

Giun đất, ốc sên

3a

3b

Không có vỏ

Giun đất

Có vỏ

Ốc sên

4a

4b

Thụ tinh ngoài

Cá, ếch

Thụ tinh trong

Rắn, hổ, chim

5a

5b

Hô hấp qua da và phổi

Ếch

Hô hấp qua mang

6a

6b

Có lông

Hổ, chim

Không có lông

Rắn

7a

7b

Biết bay

Chim

Không biết bay

Hổ