K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2019

Giả sử

\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge\frac{4}{a+b}\\ \Leftrightarrow\frac{a+b}{ab}\ge\frac{4}{a+b}\\ \Leftrightarrow\frac{a+b}{ab}-\frac{4}{a+b}\ge0\\ \Leftrightarrow\frac{\left(a+b\right)^2-4ab}{ab\left(a+b\right)}\ge0\\ \Leftrightarrow\frac{a^2-2ab+b^2}{ab\left(a+b\right)}\ge0\\ \Leftrightarrow\frac{\left(a-b\right)^2}{ab\left(a+b\right)}\ge0\)

(luôn đúng với mọi a,b >0)

Suy ra điều phải chứng minh (dấu = xảy ra khi a=b)

P.s: Tui chỉ biết làm cách đó thui, ai có cách hay hơn cứ góp ý nha!

14 tháng 8 2019

Mr.VôDanh tui ko chắc vụ nhân chéo

1. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 2cm B. \(2\sqrt{2}cm\) C. 2\(\sqrt{3}cm\) D. \(4\sqrt{2}cm\) 2. Đường tròn là hình có A. vô số tâm đối xứng. B. có hai tâm đối xứng. C. một tâm đối xứng. D. không có tâm đối xứng. 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn...
Đọc tiếp

1. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng

A. 2cm

B. \(2\sqrt{2}cm\)

C. 2\(\sqrt{3}cm\)

D. \(4\sqrt{2}cm\)

2. Đường tròn là hình có

A. vô số tâm đối xứng.

B. có hai tâm đối xứng.

C. một tâm đối xứng.

D. không có tâm đối xứng.

3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

A. góc ACD = 900 .

B. AD là đường kính của (O).

C. AD ⊥ BC.

D. CD ≠ BD.

4. Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khi đó:

Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:

A. 15 cm.

B. 7 cm.

C. 20 cm.

D. 24 cm.

Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:

A. 17 cm.

B. 10 cm.

C. 7 cm.

D. 24 cm.

Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:

A. 22 cm.

B. 8 cm.

C. 22 cm hoặc 8 cm.

D. kết quả khác.

5. Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:

A. 8 cm.

B. 7 cm.

C. 6 cm.

D. 5 cm.

6. Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó:

A. Điểm O nằm trong tam giác MNP.

B. Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.

C. Điểm O nằm ngoài tam giác MNP.

D. Cả A, B, C đều sai.

7. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5)

A. cắt hai trục Ox, Oy.

B. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.

C. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy.

D. không cắt cả hai trục.

8. Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó

A. DE là tiếp tuyến của (F; 3).

B. DF là tiếp tuyến của (E; 3).

C. DE là tiếp tuyến của (E; 4).

D. DF là tiếp tuyến của (F; 4).

1
10 tháng 3 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc

@Phạm Lan Hương

@Công chúa xinh đẹp

@Nguyễn Việt Lâm

14 tháng 9 2018

Với a,b,c là số thực dương nha mn

1. Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 4 C. MN = 3. D.kết quả khác. 2. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. B. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O. C. Đường kính vuông góc với...
Đọc tiếp

1. Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:

A. MN = 8.

B. MN = 4

C. MN = 3.

D.kết quả khác.

2. Trong các câu sau, câu nào sai ?

A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.

B. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.

C. Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.

D. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.

3. Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn

A. tiếp xúc ngoài.

B. tiếp xúc trong.

C. không có điểm chung.

D. cắt nhau tại hai điểm.

4. Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ? Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng

A. đi qua A và vuông góc với AB.

B. đi qua A và vuông góc với AC.

C. đi qua A và song song với BC.

D. cả A, B, C đều sai.

5. Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:

A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 2\(\sqrt{34}\) cm.

D. 18 cm.

1
10 tháng 3 2020

@Phạm Lan Hương

@Nguyễn Ngọc Lộc

@Nguyễn Việt Lâm

                      1.Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600. Số đo góc ACB bằngA. 400.B. 450.C. 350.D. 300.2.Trong hình 2, góc QMN bằng 600, số đo góc NPQ bằngA. 200.B. 250.C. 300.D. 400.3.Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn, góc ABC bằng 600, khi đó số đo cung BmC bằngA. 300.B. 400.C. 500.D. 600.4.Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn, góc ACB bằng 300. Khi đó số đo...
Đọc tiếp

                      

1.Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600. Số đo góc ACB bằng

A. 400.

B. 450.

C. 350.

D. 300.

2.Trong hình 2, góc QMN bằng 600, số đo góc NPQ bằng

A. 200.

B. 250.

C. 300.

D. 400.

3.Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn, góc ABC bằng 600, khi đó số đo cung BmC bằng

A. 300.

B. 400.

C. 500.

D. 600.

4.Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn, góc ACB bằng 300. Khi đó số đo góc CDB bằng

A. 400.

B. 500.

C. 600.

D. 700.

 

 

5.Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 800, số đo cung BnC bằng 300. Số đo của góc AED bằng

A. 250.

B. 500.

C. 550.

D. 400.

6.Trong hình 6, số đo góc BIA bằng 600, số đo cung nhỏ AB bằng 550. Số đo cung nhỏ CD là

A. 750.

B. 650.

C. 600.

D. 550.

7.Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc AMB bằng 580. Khi đó số đo góc OAB là

A. 280.

B. 290.

C. 300.

D. 310.

8.Trên hình 8, số đo góc QMN bằng 200, số đo góc PNM bằng 100. Số đo của góc x bằng

A. 150.

B. 200.

C. 250.

D. 300

 

9.Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 800. Số đo góc MDA bằng

A. 400.

B. 500.

C. 600.

D. 700.

10.Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 700. Số đo góc AMB bằng

A. 700.

B. 600.

C. 500.

D. 400.

11.Trong hình 11, có góc BAC bằng 200, góc ACE bằng 100, góc CED bằng 150. Số đo góc BFD bằng

A. 550.

B. 450.

C. 350.

D. 250.

12.Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. Số đo góc BDC bằng

A. 400.

B. 600.

C. 450.

D. 650.

0
Câu 1: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là:A. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.B. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.D. có bọt khí màu nâu thoát ra.Câu 2: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:A. 100 ml.B. 400 ml.C. 300 ml.D....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là:

A. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.

B. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.

C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.

D. có bọt khí màu nâu thoát ra.

Câu 2: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 ml.

B. 400 ml.

C. 300 ml.

D. 200 ml.

Câu 3: Dãy chất tác dụng với axit axetic là:

A. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.

C. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.

D. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.

Câu 5: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là .

A. 45%.

B. 55%.

C. 40%.

D. 50%.

Câu 6: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là.

A. KOH; Na; CH3COOH; O2.

B. C2H4; Na; CH3COOH; O2.

C. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

D. Na; K; CH3COOH; O2.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng

A. Cu.

B. K.

C. Na.

D. Zn.

Câu 8: Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml. Thể tích rượu etylic đã dùng là:

A. 12,0 ml.

B. 11,0 ml.

C. 11,5 ml.

D. 12,5 ml.

Câu 9: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là:

A. 2,8 lít.

B. 11,2 lít.

C. 5,6 lít.

D. 8,4 lít.

Câu 10: Công thức cấu tạo của rượu etylic là.

A. CH3 – CH2 – OH.

B. CH2 – CH3 – OH.

C. CH3 – O – CH3.

D. CH2 – CH2 – OH2.

Câu 11: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là:

A. CH3COOH và H3PO4.

B. CH3COOH và Na2CO3.

C. CH3COOH và NaOH.

D. CH3COOH và Ca(OH)2.

Câu 12: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là:

A. 18,20 lít.

B. 20,16 lít.

C. 16,20 lít.

D. 22,16 lít.

Câu 1*: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là

A. 45 gam và 34,5 gam.

B. 60 gam và 46 gam.

C. 30 gam và 23 gam.

D. 15 gam và 11,5 gam.

Câu 14: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là:

A. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước.

B. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước.

C. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước.

D. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là: ( biết D = 0,8g/ml).

A. 4,48 lít.

B. 22,4 lít.

C. 2,24 lít.

D. 44,8 lít.

Câu 18: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là:

A. 25,86.

B. 25,68.

C. 86,25.

D. 68,25.

Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dd CH3COOH cần dùng là:

A. 360 gam.

B. 340 gam.

C. 380 gam.

D. 320 gam.

Câu 21: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 22: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là .

A. 73,80C.

B. 78,30C.

C. 83,70C.

D. 87,30C.

Câu 24: Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là:

A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,3 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 25: Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là:

A. CH3COOK và KOH.

B. CH3COOK và CH3COOH.

C. CH3COOK.

D. CH3COOK, CH3COOH và KOH.

0
1. Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn...
Đọc tiếp

1. Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).

B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).

C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O).

D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).

2.

1. Đường tròn là hình:

A. không có trục đối xứng.

B. có một trục đối xứng.

C. có hai trục đối xứng.

D. có vô số trục đối xứng.

3. Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ?

A. Biết ba điểm không thẳng hàng.

B. Biết một đoạn thẳng là đường kính.

C. Biết ba điểm thẳng hàng.

D. Biết tâm và bán kính.

4.

1. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a

A. không cắt đường tròn (O).

B. tiếp xúc với đường tròn (O).

C. cắt đường tròn (O).

D. kết quả khác.

5. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở

A. đỉnh góc vuông.

B. trong tam giác.

C. trung điểm cạnh huyền.

D. ngoài tam giác.

6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng :

A. 30

B. 20

C. 15

D. \(15\sqrt{2}\)

7. Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng

A. 1/2cm

B. \(\sqrt{3}cm\)

C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}cm\)

D. \(\frac{1}{\sqrt{3}}cm\)

3
10 tháng 3 2020

@Nguyễn Việt Lâm

@Phạm Lan Hương

10 tháng 3 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc

20 tháng 11 2022

a: 3x-y-1=0

=>y=-3x+1

(d)//(d') nên a=-3

b: \(4x+2y+3\sqrt{2}=0\)

=>\(2y=-4x-3\sqrt{2}\)

hay \(x=-2x-\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\)

Để (d)vuông góc với (d') thì -2a=-1

=>a=1/2

c: Thay x=-1 và y=-2 vào (d), ta được:

-a+3=-2

=>3-a=-2

=>a=5