Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | Môi trường xích đạo ẩm | Môi trường nhiệt đới | Môi trường nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạm vi | Giữa 2 chí tuyến trải dài từ Tây sang Đông tạo thành vành đai liên tục bao quanh Trái Đất | Gần chí tuyến | Ở khu vực Nam Á và Đông Á |
Nhiệt độ | Nhiệt độ trung bình quanh năm : 25oC -> 28oC | > 20oC | > 20oC |
Lượng mưa | 1500mm => 2500mm | 500mm -> 1500mm | >1000mm |
Thực vật | Rừng có 5 tầng , nhiều loài cây rậm rạp | Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến | Có nhiều thảm thực vật khác nhau |
_Bài làm _
Đặc điểm | MT xích đạo ẩm | MT nhiệt đới | MT nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạm vi | Từ 50B -> 50N | Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu | Nam Á và Đông Nam Á |
Nhiệt độ | Trên 250C | Trên 200C | Trên 200C |
Lượng mưa | 1500mm -> 2500mm | 500mm -> 1500mm | Trên 1000mm |
Thực vật | Có nhiều loài cây mọc thành nhiều tấng rậm rạp và có nhiều loài chim, thú sinh sống | Thay đổi dần về phía hai chí tuyến, rừng thưa chuyển sang đồng cỏ cao nhiệt đới | Thay đổi theo mùa |
TRẢ LỜI: 1 nối d
2 nối a và e
3 nối b
4 nối c
Chúc các bạn học tốt nhớ click đúng cho mình nha
Môi trường | Động vật | Thực vật |
Xavan | Lừa | bao báp |
Hoang mạc | Lạc đà | xương rồng |
các đặc điểm khác của môi trường tự nhên của Châu Phi:
môi trường tự nhiên | vị trí lãnh thổ | một số đặc điểm tự nhiên |
xích đạo ẩm | Bồn địa Công-gô, duyên hải ven vịnh Ghi-nê | rừng râm xanh quanh năm,động thực vật phong phú |
nhiệt đới | ven hai đường xích đạo | rừng thưa Xa-van cây bụi, động vật ăn cỏ và ăn thịt |
hoang mạc | hoang mạc Xa-ha-ra, Kalahari | động thực vật nghèo nàn |
địa trung hải | ven biển Địa Trung Hải, cực Nam Châu Phi | rừng cây bụi lá cứng |
chắc là z đó vì bạn ko ghi đề mà tạo mỗi bảng nên mình chỉ làm đc z thôi
- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ cao, nắng nóng. Lượng mưa nhiều, mưa quanh năm, đất bạc màu,
- Thuận lợi: Thích hợp cho nhiều loại cây, con vật. Xen canh, gối vụ.
- Khó khăn: Côn trùng phát triển. Chất hữu cơ phân hủy nhanh, đất bạc màu.
*Nhiệt đới:
- Đặc điểm tự nhiên: Nắng nóng, có thời kì khô hạn, mưa nhiều.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Nhiệt đới gió mùa:
- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Thời tiết thất thường, thiên tai, lũ lụt.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Hoang mạc:
- Đặc điểm tự nhiên: Khí hậu khắc nghiệt và khô khan, lượng mưa quanh năm ít, nhiệt độ cao.
- Thuận lợi: Có một số loài cây rút ngắn thời kì sinh trưởng.
- Khó khăn: Thiếu nước trong sản xuất, lao động, thực vật và động vật cằn cỗi, thưa thớt.
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Môi trường tự nhiên | Lượng mưa (mm) | Thảm thực vật |
- Xích đạo ẩm | 1500mm -> 2500mm | xanh tốt quanh nam |
- Hai môi trường nhiệt đới | trên 1000mm | mưa: xanh tốt; khô: héo úa |
- Hai môi trường hoang mạc | dưới 200mm | nghèo nàn |
- Hai môi trường địa trung hải | 500mm -> 1500mm | thay đổi theo mùa |
Môi trường tự nhiên | Lượng mưa (mm) | Thảm thực vật |
Xích đạo ẩm | 2500mm | Rừng rậm xanh quanh năm. |
Hai môi trường nhiệt đới | 800 – 1300mm | Rừng thưa, xa van, cây bụi. |
Hai môi trường hoang mạc | dưới 100mm | Xương rồng và cây bụi gai. |
Hai môi trường địa trung hải | 500mm | Cây bụi lá cứng cận nhiệt |
+Thực vật phát triển.
+Động vật đa dạng.
+Thực vật nghèo nàn.
+Động vật hiếm hoi.