Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Vì sự nghiệp giáo dục, biết bao người thầy, người cô đã không quản khó khăn, lên tận miền núi xa xôi để dạy cái chữ cho đồng bào.
Trạng ngữ chỉ:
b. Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô
trở vào, hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô.
Trạng ngữ chỉ:
e. Ngày xửa ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, có một vị thần tên là Lạc Long Quân.
Trạng ngữ chỉ:
f. Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn
ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.

Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".
-> Đi xa có nghĩa là "chết"
-> Cụm từ đồng nghĩa: mất, đã khuất, ra đi, hy sinh, lìa đời, qua đời, mất đi, nghẻo, thiệt mạng, tử, thăng thiên, băng hà,...
Câu đố này có đáp án là "út" và thêm chữ "t" vào thành "tút". Khi đọc lên "tút" là từ tượng thanh, thể hiện âm thanh hoặc tiếng kêu của các vật dụng. Câu này chơi chữ với "tút" như một cách ám chỉ việc thêm chữ "t" vào.
CẢM ƠN TRẪM ĐI NÍ À.^^