Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Danh từ :cào cào ,khoeo chân ...
Động từ :đi, đứng, cà khịa ...
Tính từ : giỏi, ngông cuồng, tài ba...
Lượng từ : tất cả, mấy, mỗi...
Chỉ từ : ấy
Phó từ: đã , cũng , lắm...
b, Cụm danh từ : anh Gọng Vó, mấy chị Cào Cào...
Cụm động từ :Dám cà khịa , đá một cái
Cụm tính từ: vừa ngơ ngác dưới đầm lên,...
Study well
1/sai
2/đúng
3/sai
4/đúng
5/đúng
đấy là theo mik thôi nhé chứ người khác mik hk chắc
CHÚC BẠN HỌC TỐT:3
STT | Tầm quan trọng của của động vật | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | .......gà,bò lợn................................................. |
2 | Dược liệu | .......sam,cá ngựa,khỉ ong,............................................... |
3 | Nguyên liệu | ........sò,trai,cá ,gà................................................. |
4 | Nông nghiệp | .........trâu,bò,gà, lợn................................................ |
5 | Làm cảnh | ...........chim,cá vàng,rùa,................................................ |
6 | Vai trò trong tự nhiên | ..........chim,ếch ,kiến vàng,cá ............................................... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | .........muỗi,kiến ,rắn độc ,................................................. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | .........chuột,ốc sên,sâu................................................ |
STT | Tầm quan trọng của động vật | Động vật |
1 | Thực phẩm | Rươi, ốc, mực, tôm, cá, ếch, rắn, gà,... |
2 | Dược liệu | Cá ngựa, khỉ, ong mật, cá mập,... |
3 | Nguyên liệu | Sò, trai, cá, gà,.. |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò, gà, lợn,... |
5 | Làm cảnh | Cá, chim, rùa,.. |
6 | Có vai trò trong tự nhiên | Chim, ếch, kiến vàng, ong,... |
7 | Động vật có hại đối với con người | muỗi, ruồi, cá nóc, vắt, đỉa,... |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | Chuột, kiến, ốc sên, sâu, châu chấu,... |
Chim họa mi là một loài chim hót hay, có thể nói nó là " chúa tể " của các loài chim về giọng hót. Mỗi buổi chiều về nó lại cất tiếng ca muôn thuở, nó hót tặng em những bài ca hay nhất. Em chăm chú lắng nghe, tiếng hót của nó đã đi sâu vào tâm hồn em. Hôm sinh nhật em, em đã trang trí cho chú chim cưng của mình một chiếc áo lồng tuyệt đẹp. Ôi chao! Nhìn chú kìa, trông nó không khác gì một quí cô nương con nhà giàu. Tối đến, cả nhà đang tắt điện để thổi nến thì một giọng hót thánh thót vang lên. Mẹ em liền bật đèn thì ra là họa mi hót vì không muốn mình ở trong bóng tối mà phải cho cô ra chỗ sáng để mọi người cảm nhận được hết vẻ đẹp của mình. Mỗi buổi sáng khi phương Đông vừa ló rạng thì họa mi lại cất lên một chuỗi âm thanh để chào bình minh.
1/Đáp án :3527 vì tổng các chữ số của 3527 là số lẻ ,trong khi các số còn lại tổng các chữ số là số chẵn.
2/Kẻ sát nhân là cô giúp việc vì sáng chủ nhật ko có người đưa thư\(\rightarrow\)ko có thư\(\rightarrow\)cô giúp việc nói dối
a. Gọi vật bằng từ gọi người qua cách gọi "núi ơi"
b. Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người để miêu tả vật: tấp nập, cãi cọ, vêu vao.
c. Dùng từ miêu tả hình dáng người để miêu tả vật: trầm ngâm.
d. thân mình, từng cục máu lớn.
CHIM HIỀN | CHIM ÁC |
Chim Bồ Các | Chim Diều Hâu |
Chim Ri | Chim Chèo Bẻo |
Chim Sáo Sậu | Chim Quạ |
Chim Ngói |
a. Trong các nghĩa của từ “quả”, nghĩa Bộ phận của cây do bầu nhuy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tục ngữ). là nghĩa gốc,
Nghĩa chuyển là 2. Từ dùng để chỉ từng, đơn vị những, vật có hình giống như quả cây. Quá bóng. Quả trứng gà. Quả lựu đạn. Quá tim, Đấm cho mấu quả (khẩu ngữ). 3. Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy. Quả trầu. Bưng quả đồ lễ. 4. (kết hợp hạn chế, dùng đi đôi với nhận), Kết quả (nói tắt), Có nhân thì có quả, Quan hệ giữa nhân và quả. 5. (khẩu ngữ) Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán. Thắng quả. Trúng quả. Thua liền mấy quả.
b. Các nghĩa của từ “quả” được giải thích theo cách Giải thích nghĩa bằng cách: dùng một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cần giải thích và phân tích nội dung nghĩa của từ.