Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
old,older,oldest
hard,harder,hardest
small,smaller,smallest
Sai, thiếu Verb rồi nhé. Now vehicle is more modern than (it) before.
Adjective | Comparative | Superlative |
cheap | cheaper | cheapest |
tall | taller | tallest |
short | shorter | shortest |
small | smaller | smallest |
big | bigger | biggest |
large | larger | largest |
hot | hotter | hottest |
expensive | more expensive | most expensive |
comfortable | more comfortable | most comfortable |
suitable | more suitable | most suitable |
good | better | best |
bad | worse | worst |
Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)
Câu 2: tt ngắn the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)
Câu 3:
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
#Hk_tốt
#Ken'z
-Living in a house is more convenient than living in a flat.
-Living in a flat is more inconvenient than living in a house.
-Yen Binh is more crowded than Lang Son.
-Ha Noi is more exciting than Hai Phong.
-Hoi An is more historic than Hue.
-This house is more modern than that house.
-The countryside is more feaceful than the city.
-The city is more polluted than the countryside.
-The village is quieter than the city.
-The food i cook is more terrible than the food my sister cook.
1. Minh is father than Lan.
2. The lion is more dangerous than the dog.
3. This book is newer than that book.
4. I am better than Hoa.
5. The red dress is more expensive than the green dress.
1.afraid - more afrai - most afraid
2.carefully - more carefully - most carefully
3.narrow - narrower-narrowest
4.small - smaller - smallest
5.bored - more bored - most bored
học tốt nhé!
so sánh hơn với các tính từ đặc biệt
he has\much money\I have
=> he has much more money than I have
my sister\have\many books\me
=> My sister has more many books than me
so sánh hơn
I\tired\yesterday : Chỗ
này bị thiếu đề nhé bạn , nếu là so sánh hơn thì phải có S2 nữa chứ
he has\much money\I have
\(\rightarrow\)He has much more money than I have.
my sister\have\many books\me
\(\rightarrow\)My sister has more many books than me.
so sánh hơn
I\tired\yesterday
\(\rightarrow\)I tired than yesterday.
Công thức so sánh hơn nhất của đồng từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng most vd: the most expensive
nếu có một âm tiết hoặc hai âm tiết thì thêm est vd: the smallest
Công thức so sánh hơn của động từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng more vd: more expensive
nếu có 1 hoặc hai âm tiết thì thêm er vd: smaller
một số trường hợp bất qui như :
So sánh hơn
– Công thức: Tính từ ngắn + er + than
More + tính từ dài + than
(tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, tình từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên)
modern: more modern than
thoughtful: more thoughtful than
boring: more boring than
more modern
more thoughtful
more boring