K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Life in the city, compared with life in the country

In my opinion, urban life or rural life has its own advantages and disadvantages.
First, living in the city we may enjoy those benefits.
- Communication and transportation systems are better. There are so many means of communication and transport that we can choose the ones we best. We can get in touch with a friend or talk to him by phone without having to go out of home.
- Thanks to electricity network and running water, our material lives are more comfortable. Supermarkets, markets and shops are found everywhere and we can buy anything we need providing that we can afford it.
- Urban life provides us with all sorts of entertainments: televisions, radios, movies, theatres, concerts and famous recreation centers.
- Living in town we can improve our knowledge easily by attending any schools, universities or evening classes where experienced teachers and professors are ready to satisfy our thirst for knowledge.
Besides its advantages, urban life also has its disadvantages:
- Our health is in danger: pollution by factories and heavy traffic may cause serious diseases to all of us.
- Evil influence upon the young generation by obscene video films is inevitable.
- Violent deaths happen regularly in such a crowded city with all kinds of vehicles.
On the contrary, rural life seems ideal to all of us, especially to the old.
- We can enjoy fresh, cool air and behold beautiful landscapes in the country.
- How safe and delighted we are when we can sleep a sound sleep at any time of the day without being disturbed by sirens of cars or by deafening noises from manufacturing factories.
- Our social lives in the country are easier: we can eat the food and vegetables we grow, the chickens and goats we raise. The countrymen lead a very simple life and they are quick at mutual Giúp in any case.
Apart from these advantages, living in the country we may meet lots of difficulties too.
- Communication and transportation are obstructed by lack of means of transport or by floods in the rainy season.
- Our knowledge is limited by being short of mass media.
- Our social and physical lives are not as comfortable as those in town because of lack of electricity and medical care.
In a nutshell, our love for town life or country life depends on our outlook and age. As for me, I always prefer rural life to urban life.

14 tháng 12 2017

Nông thôn trong tiếng Anh viết là: countryside

Thành phố trong tiếng Anh viết là: city

Chúc bạn học tốt nha nhok bướng bỉnh!

14 tháng 12 2017

nông thôn : countryside

thành phố : city

1 tháng 10 2018

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1 tháng 10 2018

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

1 tháng 10 2018

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

4 tháng 10 2018

fly the kite

go swimming

grasshopper

24 tháng 9

viết bài thuyết trình về 1 địa điểm xưa và nay bằng tiếng anh

Tiếng Anh

Hanoi is a dreamy city has been infatuated human heart. Besides the noise and busyness, that is the poe and peaceful beauty. From long time ago, Hanoi was famous for thirty-six streets… Each street is a village, has unique characteriss unique. In general, people here are very elegant, open-minded and friendly. They are very willing to give directions to tourists and even invite them home. Besides, they are also very hardworking people, always try their best in life. Most of their time they spend on working and raising their children. Coming to Hanoi, we can not ignore the tourist attractions such as Bat Trang pottery village, the Temple of Literature, President Ho Chi Minh mausoleum, one pillar pagoda, ... They are associated with the existence and development of Hanoi, also Vietnam. Here, we will be attracted by the special dishes such as Vong Rice, Trang Tien ice cream, Ho Tay shrimp cake ... They are very delicious and are special characteris of Hanoi, not similar to anywhere. For me, Hanoi is a beautiful and poe city. Hope that one day, I will meet the dream of a travel to Bat Trang pottery.

Tiếng Việt

Hà Nội mộng mơ từ lâu đã say đắm trái tim bao con người. Bên cạnh sự ồn ào tấp nập, đó chính là vẻ đẹp nên thơ, thanh bình. Từ xưa, nơi đây đã nổi tiếng với ba mươi sáu phố phường. Mỗi phố là một làng nghề, có những đặc điểm riêng biệt độc đáo. Nhìn chung con người nơi đây rất thanh lịch, cởi mở và thân thiện. Họ rất sẵn lòng chỉ đường cho khách du lịch và thậm chí mời về chơi nhà. Bên cạnh đó, họ cũng là những con người vô cùng cần cù chăm chỉ, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Phần lớn thời gian của họ dành để làm việc mưu sinh và nuôi nấng con cái. Đến với Hà Nội, ta không thể bỏ qua những điểm du lịch hấp dẫn như làng gốm Bát Tràng, văn miếu Quốc tử giám, lăng chủ tịch Hồ Chí Minh, chùa một cột,... Chúng gắn liền với sự tồn tại và phát triển của Hà Nôi cũng như Việt Nam. Tại đây, chúng ta sẽ bị thu hút bởi các món ăn đặc sản như cốm Vòng, kem Tràng Tiền, bánh tôm Hồ Tây,... Chúng rất thơm ngon và là những nét rất riêng của Hà Nội, không lẫn với bất kì làng quê nào khác. Đối với tôi, Hà Nội là một thành phố xinh đẹp, nên thơ, mong rằng một ngày nào đó, thôi sẽ thỏa được ước mơ làm gốm Bát Tràng.

11 tháng 9 2021

chỉ đc 1 t.i.k thôi bn ak

17 tháng 8 2023

He visited his grandparents yesterday.

They went to the countryside last week.

17 tháng 8 2023

He visited his grandparents yesterday.

 They went to the countryside last week.

6 tháng 4 2021

Hi everyone, my name is Duyen. I will introduce my family to you. My family has 3 members, including Mom, Dad and Me. My mother's name is Thuy, she has short black hair and brown eyes. She is a teacher at the primary school near my home. My father's name is Tân. He is tall and strong and he is a worker in a factory. To me, mom is the most beautiful woman and my dad is the best man. I really love my family and hope that we are always happy.

6 tháng 4 2021

thanks

30 tháng 4 2022

There are a lot of disadvantages of living in a big city, but air pollution, traffic jam, and the high living standard are three main disadvantages. Firstly, air pollution is a big disadvantage that people living in big cities have to face.

xin 3k !!

 

8 tháng 10 2019

Mày bị điên ak

8 tháng 10 2019

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20