K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. absent-minded (adj): đãng trí                 B. fair-minded (adj): công bằng

  C. high-minded (adj): trí tuệ cao                   D. single-minded (adj): rất quyết tâm

Tạm dịch: Cô ấy là một người cực kì chuyên tâm vào sự nghiệp của mình. Cô ấy muốn là một giám đốc điều hành.

Chọn D

27 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”

S + have/ has + Ved/ V3

Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần

21 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

26 tháng 7 2018

Đáp án : A

“absent-minded” = “often forgetting things”: đãng trí, hay quên

23 tháng 2 2018

Đáp án là D.

Ở đây ta cần một tính từ
“respectable”: đáng kính, đáng tôn trọng

Cần phân biệt với “respectful”: tỏ ra đáng kính 

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

1 tháng 6 2017

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)