K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

25 tháng 2 2019

                                 Câu đề bài: Nếu tối qua tôi không thức muộn đến vậy, tôi _________rất mệt vào sáng nay.

Đáp án D. đã không cảm thấy

Cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + quá khứ hoàn thành, S + would have done sth.

—» Giả định về 1 điều gì đó không thật ở quá khứ.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

4 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Trong câu ao ước không dùng thì hiện tại và tương lai => loại A và B ; vế phía sau có trạng từ last night [ sự việc xảy ra trong quá khứ ] => loại D

S1 wish + S2 + had Ved [ ước cho sự việc đã xảy trong quá khứ ]

Câu này dịch như sau: Nhân viên bảo vệ của nhà máy ước rằng vụ cướp đã không xảy ra tối qua.

8 tháng 12 2019

A

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

could have done sth: có thể đã làm gì

 would have done sth: hẳn sẽ làm gì

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

Tạm dịch: Hồ này có băng trên mặt nước vào sáng nay. Trời đêm hôm qua hẳn rất lạnh.

Đáp án:A

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

A. must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

B. could have done sth: có thể đã làm gì

D. should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

Tạm dịch: Hồ này có băng trên mặt nước vào sáng nay. Trời đêm hôm qua hẳn rất lạnh.