K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2021

school / we/ have / lunch / , / we / had / at / at / yesterday / didn't / home / lunch /. /

=> Yesterday we had lunch at school, we didn't have lunch at home.

hoặc : Yesterday we didn't have lunch at home, we had lunch at school.

school / we/ have / lunch / , / we / had / at / at / yesterday / didn't / home / lunch /. 

=> We didnot have lunch at school yesterday, we had lunch at home.

15 tháng 1 2018

Hi . My name is Susan . I am ten year old . There are four people in my family : my mum , my dad , my brother and me . Every day , we get up 7 o ' clock and we have breakfast at 8 o' clock . After breakfast , my brother and I brush our teeth . We go to school at 8 : 30 . My dad is a doctor and my mum is a teacher . I have lunch at school . We go home at 5 o ' clock and have dinner at 7 o ' clock . My mum and dad watch TV , my brother and I do homework . We go to bed at 10 o ' clock .

Dịch :

Chào . Tôi tên là Susan . Tôi 10 tuổi . Có 4 người trong gia đình của tôi : mẹ tôi , bố tôi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi . Mỗi ngày , chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ . Sau khi ăn sáng anh trai tôi ( em trai ) và tôi đánh răng . Chúng tôi đến trường lúc 8:30 . Bố tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên . Tôi có bữa trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 giờ và ăn tối lúc 7 giờ . Mẹ tôi và bố xem TiVi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ

15 tháng 1 2018

Chào . Tên tôi là Susan . Tôi mười tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi: mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi. Mỗi ngày, chúng tôi thức dậy 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau khi ăn sáng, anh trai tôi và tôi đánh răng. Chúng tôi đi học lúc 8:30. Cha tôi là bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên. Tôi có bữa ăn trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 o 'clock và ăn tối lúc 7 o' clock. Mẹ tôi và bố xem TV, anh tôi và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

Tạm dịch:

Tôi là học sinh trường tiểu học Hoa Lan. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc 7 giờ. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.

Lời giải:

1 – d

2 – c

3 – b

4 – a

30 tháng 9 2023

fill in the blanks with the given words :

farmers   activities   magazines   subject  shelves   uniform cafeteria  breaks  education

1 . We have history and physical _____education_____ on thusday.

2. The school ____cafeteria______ only opens at the lunch time.

3. There are a lot of science books in this _____library________.

4. Students in this school wear school ________uniforms_________.

5. These racks have ____magazines____ and those have newspapers.

6. The math books are on the ___shelves_____ on the lef.

7. These people are growing vegetables.They are ___farmers______

8. History is an interesting and iportant ___subject____________

9. Baseball is a popular after school ____activities_________ in Viet Nam.

10. We have two 15 minute____breaks____ each day

11 tháng 1

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Tạm dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

4. A

1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.) 

2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.) 

3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.) 

4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)

28 tháng 1 2020

Xin chào . Tên tôi là Olivia . Tôi 9 tuổi . Tôi đến từ Việt nam . Tôi dạy lúc 6 giờ sáng , Tôi ăn sáng lúc 6h30' sáng . Tôi đi học lúc 7h . Tôi về nhà lúc 11 giờ . Tôi ăn trưa lúc 12 giờ . Tôi ăn tối lúc 7 giờ tối . Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối . 

28 tháng 1 2020

Dịch:

Xin chào. Tôi tên là Olivia. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi ăn sáng lúc 6 rưỡi sáng. Tôi đi tới trường vào 7 giờ. Tôi về nhà lúc 11 giờ. Tôi có bữa trưa vào lúc 12 giờ. Tôi ăn tối vào 7 giờ. Tôi ngủ lúc 9 giờ tối.

Happy new year!!!

27 tháng 11 2021

1. I take a bus to school.

2. It's starts at nine.

3. I have four lessons in the morning.

4. I have lunch at the school canteen.

27 tháng 11 2021

giúp mình nhé

 

28 tháng 6 2019

1.What

2.Where

3.WHo

4.When

5.How

6.How many

7.What time

Hok tốt

28 tháng 6 2019

1. What do you do ? I'm a student.

2. Where is she going ? She is going to the library.

3. Who are you talking to ? I'm talking with my friends.

4. When do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.

5. How do you go to school ? I go to school by bike .

6. What subjects do you have today ? We are five subjects.

7.When does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock.

Học tốt

1 tháng 11 2023

student - wash - at - have - six o'clock (câu nhiều đáp án)

1 tháng 11 2023

student->wash->at->have->(tùy thuộc)

6 tháng 3 2020

có bạn nào biết không?

1.What time is it now?

2.What time does she have luch

3.What time does your school start?

4.My school starts at seve thirty i the mornig?

5.What time does she go home?