Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
s+tobe+the+ajd+est+n/pronoun
1) He is the fattest student in my class.
s+tobe+the most+ajd+n/pronoun
2) He is the most handsome boy in my class.
He is the slowest student at school.
She is the most intelligent girl in my class.
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
She finds English interesting .
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
We find doing homeworks very boring.
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
My parents finds you very clever and dynamic.
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
I think that internet is very helpful.
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
He thinks that doing laundry is difficult.
Cấu trúc: Động từ tobe + Động từ chính
Ví dụ:
Helen is walking home with her friends –
1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
Ví dụ: He is playing soccer.
Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)
Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)
2. Động từ tobe trong “câu bị động”Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.
Câu chủ động: I eat an orange.
Câu bị động: The orange is eaten
Trong đó:
“Eat” là động từ chính“is” là động từ phụ3. Dạng hoàn thành của động từ “tobe”Dạng hoàn thành của động từ tobe là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
II. Vị trí của động từ tobe trong câu1. Đứng trước một danh từ trong câuHe is an engineer -
2. Đứng trước một tính từShe is very cute. -
3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốnThe book is on the table -
4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.The table is made of wood. -
Giống | Khác |
tobe | cùng đứng sau chủ ngữ | mỗi dạng động từ chứa các từ khác nhau. |
động từ thường | ||
động từ khuyết thiếu |
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I am I’m | We are We’re |
Thứ hai | You are You’re | You are You’re | |
Thứ ba | He/ She/ It + is He’s/ She’s/ It’s | They are They’re | |
Phủ định | Thứ nhất | I am not I’m not | We are not We aren’t |
Thứ hai | You are not You aren’t | You are not You aren’t | |
Thứ ba | He/ She/ It + is not He/ She/ It + isn’t | They are not They aren’t | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Am I? | Are we? |
Thứ hai | Are you? | Are you? | |
Thứ ba | Is + he/ she/ it? | Are they? |
5 câu với danh từ số ít
1)I am a teacher
2)She is a doctor
3)He is an engineer
4)My sister is a nurse
5)My brother is a worker
5 câu với danh từ số nhieu
1)We are teachers
2)They are doctors
3)We are workers
4)I and my sister are doctors
5)He and She are nurses
THAM KHẢO
Động từ tobe ở thì quá khứ đơn chúng ta dùng Was/were, trong khi động từ thường thì thêm –ED phía sau. Câu hỏi và câu phủ định thì động từ ở dạng nguyên thể không chia, còn câu khẳng định thì động từ chia (thêm –ed). Thực ra cấu trúc thì quá khứ đơn rất dễ thuộc, không có gì quá khó cả.Dùng ĐT to be khi trong câu có "be"
Dùng ĐT thường khi trong câu ko có "be"
N mới là danh từ mà bạn
noun
không tồn tại C bạn nhé