Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Rearrange the following words to make a meaningful sentence:
1. prefers/ she/ live/ to/a/in/city/large.
=> She prefers to live in a large city.
2. four/ people/ hundred/ only/ in/live / this/ village.
=> Only four hundred people live in this village.
3. sometimes/is/it/to/hard/in/breathe/city/the.
=> It is sometimes to hard to breathe in the city.
4. have/gone/they/to/in/word/towns/larger.
=> They have gone to work in larger towns.
5. think/I/in/living/better/is/the/countryside.
=> I think living in the countryside is better.
Chúc bạn học tốt!
Đáp án A
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì
Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.
Đáp án: A
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì
Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Đáp án A
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật
Dịch: Anh ấy đã nói sẽ thuê 1 con robot vào thứ Bảy tới.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ thuê một con robot vào thứ Bảy tới.
1. They have gone to work in larger towns.
Cảm ơn cậu nhìu nhé