Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích:
A. willing to V: (adj) sẵn lòng làm gì
B. keen on (adj): thích
C. eager for (adj): hào hứng, mong chờ
D. enthusiastic about (adj): nhiệt tình trong việc gì
Vì đằng sau có giới từ for nên chọn eager.
Đáp án D
Giải thích:
A. investigate: nghiên cứu tỉ mỉ để tìm ra sự thật
B. detect: dò tìm
C. research: nghiên cứu một vấn đề khoa học
D. explore: khám phá
Dành thời gian vài ngày để khám phá khu rừng, chứ không thể là nghiên cứu tỉ mỉ hay dò tìm được.
Đáp án B
Giải thích:
A. find out (v): tìm ra
B. come across (v): tình cờ gặp
C. deal with (V): giải quyết
D. reach (v): chạm tới, đạt tới
Đi tìm gấu, nhưng tình cờ bắt gặp một con gấu mẹ hung dữ, không thể dùng found out như là có ý định tìm và cuối cùng tìm ra con gấu mẹ hung dữ được. C và D không hợp nghĩa.
Đáp án D
Giải thích:
A. set: bộ
B. swarm: đàn (thường dùng cho côn trùng như kiến, ong,. . .)
C. bunch: bó (thường dùng trong bó hoa)
D. flock: đàn (thường dùng cho đàn chim, cừu, dê).
Vì ngay sau đó có of bird nên ta dùng flocks of bird: đàn chim. The insects phía sau tách khỏi một nhóm, không có ý đàn bầy ở đây.
Đáp án B
Giải thích: At the sight of: vừa nhìn thấy