Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
“make use of” tận dụng cái gì
=>Đáp án C
DỊCH BÀI
Ý kiến của Thủ tướng Chính phủ ngày hôm qua về chi tiêu giáo dục không xác đáng, vì hệ thống giáo dục trung học cũng cần một cuộc cải tổ lớn. Thứ nhất, hệ thống chỉ xem những người học kém nhất có nhu cầu đặc biệt.
Các học sinh thông minh và chu đáo nhất không được khuyến khích phát triển hết tiềm năng. Thứ hai, có quá nhiều kiểm tra và không đủ học tập. Chẳng hạn, con gái mười lăm tuổi của tôi vừa mới trải qua tháng cuối cùng nhồi nhét các kỳ thi. Đây không phải là những bài thi thực sự quan trọng, bởi vì các kỳ thi GCSEs của bé sẽ vào năm sau. Ch ng chỉ là kỳ thi giả. Việc mà bé đang làm thực sự làm cho bé hiểu biết hơn về các môn học, hay bé sẽ quên tất cả vào ngày mai? Tôi nghi ngờ vế sau.
Thứ ba, chương trình học tiêu chuẩn không cung cấp cho học sinh bất kỳ giảng dạy gì trong việc phát triển các kỹ năng thực hành, sống và xã hội thực tế, hoặc các kỹ năng cần thiết cho giáo dục đại học. Có bao nhiêu sinh viên nhập học đại học có ý tưởng về sự khác biệt giữa việc đạo văn và tận dụng ý tưởng của người khác? Chúng không nên phải được dạy ở trường sao? Bao nhiêu người trong số họ thực sự có thể tự học - điều cần thiết tại trường đại học vì không có giáo viên cho bạn biết phải làm gì - một cách hiệu quả? Thật vậy, bao nhiêu sinh viên tốt nghiệp đại học hoàn toàn không thể đánh vần các từ tiếng Anh đơn giản một cách chính xác? Hệ thống đang làm con cái ch ng ta thất vọng.
D
A. reading: đọc
B. lecturing : giảng dạy
C. cheating : gian lận, lừa đảo
D. cramming: nhồi nhét
Dẫn chứng:
Secondly, there's too much testing and not enough learning. My fifteen–year–old daughter, for example, has just spent the last month or so cramming for exams.
Tạm dịch:
Thứ hai, có quá nhiều bài kiểm tra và không đủ học. Chẳng hạn, con gái lớn mười lăm tuổi của tôi, vừa mới trải qua tháng cuối cùng để nhồi nhét cho các kỳ thi.
=>Đáp án D
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
the latter: cái sau
frontier (n): biên giới
later (so sánh hơn): muộn hơn
latest: gần đây