Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Prose: văn xuôi
Work: công việc
Form: hình dạng
style : phong cách
This charming and telling use of words is what we call literary (34) ____. Above all, the real poet is a master of words.
[ Sự duyên dáng và cách sử dụng từ là cái chúng ta gọi là văn phong. Trên hết, bài thơ thật sự là nghệ thuật của ngôn từ.]
Đáp án C
Story: câu chuyện
Secret: bí mật
Mystery: điều bí ẩn
Legend: huyền thoại
How men first learnt to invent words is unknown; in other words, the origin of language is a (31) ____.
[ Bắng cách nào lúc đầu con người đã học phát minh ra ngôn ngữ vẫn không biết; hay nói cách khác, nguồn gốc của ngôn ngữ là một điều bí ẩn.]
Đáp án C
Cụm từ: whether...or...[ hoặc là cái này hoặc là cái kia]
These sounds, (33) ____ spoken or written in letters, are called words. Great writers are those who not only have great thoughts but also express these thoughts in words that appeal powerfully to our minds and emotions.
[ Những âm thanh này hoặc là được nói hay viết ở dạng ký tự, đều được gọi là từ. Những nhà văn tuyệt vời người mà không những có những ý tưởng lớn lao và còn thể hiện những ý tưởng đó trong các từ cái mà thu hút mạnh mẽ tư tưởng và cảm xúc của chúng ta.]
Đáp án D
Cụm động từ: move sb to tears [ khiến ai đó bật khóc]
He can convey his meaning in words which sing like music, and which by their position and association can (35) ____ men to tears. We should, therefore, learn to choose our words carefully, or they will make our speech silly and vulgar.
[ Anh ấy có thể truyền đạt ý nghĩa bằng từ ngữ cái mà hát như âm nhạc, và cái mà bắng vị trí và sự sắp xếp ngôn từ có thể làm cho con người bật khóc. Vì vậy, chúng ta nên học cách chọn ngôn từ thích hợp, hoặc là chúng sẽ làm cho lời nói của chúng ta trở nên ngốc nghếch và khiếm nhã]
Đáp án B
Cụm động từ: agree with sb [ đồng ý với ai]
Agree on/ upon sth: đống ý về việc gì
All we really know is that men, unlike animals, somehow invented certain sounds to express thoughts and feelings, actions and things so that they could communicate with each other; and that later they agreed (32) ____ certain signs, called letters, which could be combined to represent those sounds, and which could be written down.
[ Tất cả chúng ta đều biết rằng, con người không giống như động vật, bằng cách nào đó đã phát minh ra những âm thanh nhất định để thể hiện suy nghĩ và cảm xúc, hành động và những thứ để mà họ có thể giao tiếp với nhau; và rằng sau đó họ thống nhất với những dấu hiệu, được gọi là ký tự, cái mà có thể được kết hợp để đại diện cho những âm thanh, và có thể được ghi chép lại.]