Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. fetch (v): mang, gọi về
B. bring (v): mang đến
C. take (v): mang theo
D. carry (v): mang theo
Tạm dịch: Họ cũng biết rằng El Nino cũng sẽ mang theo lượng mưa lớn bất thường tới vùng Tây Nam của nước Mỹ và đồng thời cũng khiến cho trung tâm đất nước khô hạn hơn.
A
A. amount (n): lượng (không đếm được)
B. deal (n): món hời, số lượng
C. figure (n): con số
D. number (n): lượng (đếm được)
Tạm dịch: Khi thời tiết ấm, lượng mưa ở Indonesia và những vùng lân cận tăng.
On the other hand, Chile (which borders the Pacific Ocean) is preparing for (27) severe rainstorms.
Tạm dịch: Mặt khác, Chile (quốc gia giáp với Thái Bình Dương) đang chuẩn bị cho các trận mưa bão nghiêm trọng.
A. cruel (adj): độc ác, tàn bạo B. angry (adj): tức giận
C. strict (adj): nghiêm khắc D. severe (adj): nghiêm trọng (= serious)
Chọn D
El Nino itself used to be (28) predictable.
Tạm dịch: El Nino đã từng có thể dự đoán được (khi nào nó xảy ra).
A. incredible (adj): không thể tin được (= unbelievable)
B. remarkable (adj): đáng chú ý, nổi bật
C. predictable (adj): có thể dự đoán
D. notable (adj): đáng chú ý, nổi bật
Chọn C
Scientists are unsure of the reason for this (29) change on a global scale either.
Tạm dịch: Các nhà khoa học cũng không chắc về lí do cho sự thay đổi này trên quy mô toàn cầu.
A. transfer (v): sự thuyên chuyển (công tác, tiền)
B. transformation (n): sự biến đổi (tính cách, bản chất)
C. shift (n): sự dịch chuyển (về hướng)
D. change (n): sự thay đổi
Chọn D
The warming of the Pacific Ocean has created weather patterns (25) that strongly affect the world.
Tạm dịch: Sự nóng lên của Thái Bình Dương đã tạo ra những kiểu thời tiết ảnh hưởng rất mạnh đến thế giới.
weather patterns: kiểu thời tiết => danh từ chỉ sự vật => dùng “that”
Chọn D
B
A. notable (adj): nổi bật
B. incredible (adj): khó tin
C. predictable (adj): dễ đoán
D. remarkable (adj): nổi trội
Tạm dịch: El Nino đã từng dễ đoán hơn.