Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ở đây cụm từ cần thay thế là “a public or privately-owned campsite” (khu vực cắm trại công cộng hoặc tư nhân)
=> Sử dụng trạng từ quan hệ “which” để thay thế cho cụm từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: which has up-to-date facilities.
=> Others, preferring to be near people , drive to a public or privately-owned campsite which has up-to-date facilities
Tạm dịch: Những người khác, thích ở gần mọi người hơn, lái xe đến một khu cắm trại công cộng hoặc tư nhân mà có các cơ sở hiện đại
Đáp án cần chọn là: C
wild (adj): hoang dã
natural (adj): tự nhiên
loose (adj): lỏng
free (adj): tự do
=> In the forests, they must put out any fires and keep food hidden to avoid attracting wild animals.
Tạm dịch: Trong rừng, họ phải dập tắt đám cháy và giấu kín thực phẩm để tránh thu hút động vật hoang dã.
Đáp án cần chọn là: A
way (n): đường
direction (n): hướng
voyage (n): chuyến đi biển
distance (n): khoảng cách
=> The increase in the use of cars and improvements in camping equipment have allowed more people to travel longer distances into the countryside and to stay there in greater comfort.
Tạm dịch: Sự gia tăng trong việc sử dụng xe hơi và cải tiến trong thiết bị cắm trại đã cho phép nhiều người đi du lịch xa hơn vào nông thôn và ở lại đó thoải mái hơn.
Đáp án cần chọn là: D
tool (n): công cụ
baggage (n): hành lý
equipment (n): trang thiết bị
property (n): tài sản
=> The increase in the use of cars and improvements in camping equipment have allowed more people to travel …
Tạm dịch: Sự gia tăng trong việc sử dụng xe hơi và cải tiến trong thiết bị cắm trại đã cho phép nhiều người đi du lịch …
Đáp án cần chọn là: C
lonely (adj): cô đơn (buồn vì không có bạn bè)
single (adj): độc thân
separate (adj): riêng lẻ
alone (adj): một mình (không đứng trước danh từ)
=> Whether campers are alone in the mountains or on a busy site
Tạm dịch: Cho dù người cắm trại ở một mình trên núi hay trên một khu vực đông đúc
Đáp án cần chọn là: D
to be by oneself = alone: một mình
=> Many campers like to be by themselves in quiet areas …
Tạm dịch: Nhiều người cắm trại thích ở một nơi yên tĩnh
Đáp án cần chọn là: B
remain (v): duy trì
stay (v): ở
keep (v): giữ
let (v): cho phép
=> Whether campers are alone in the mountains or on a busy site, they should remember to keep the area clean and tidy.
Tạm dịch: Cho dù người cắm trại ở một mình trên núi hay trên một khu vực đông đúc, họ nên nhớ giữ cho khu vực này sạch sẽ và ngăn nắp.
Đáp án cần chọn là: C
famous (adj): nổi tiếng
popular (adj): phổ biến
favorite (adj): yêu thích
current (adj): hiện hành
=> Although some groups of people have always lived outdoors in tents, camping as we know it today only began to be popular about 50 years ago.
Tạm dịch: Mặc dù một số nhóm người đã luôn luôn sống ngoài trời trong lều, cắm trại như chúng ta biết ngày nay chỉ bắt đầu được phổ biến khoảng 50 năm trước đây.
Đáp án cần chọn là: B
such as = like: ví dụ như
=> Others, preferring to be near people , drive to a public or privately-owned campsite which has up-to-date facilities, like hot showers and swimming pools.
Tạm dịch: Những người khác, thích được ở gần mọi người, lái xe đến một khu cắm trại công cộng hoặc tư nhân mà có các tiện nghi hiện đại, như tắm nước nóng và bể bơi.
Đáp án cần chọn là: B
take (v): mang cái gì từ điểm này đến điểm khác
make (v): làm cái gì
pick (v): chọn, hái
do (v): làm gì
=> … so they take their tent and food and walk or cycle into the forests or the mountains.
Tạm dịch: … để họ lấy lều và thức ăn và đi bộ hoặc đạp xe vào rừng hoặc núi.
Đáp án cần chọn là: A