Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồ vât | Vật liêu | Tính chất | Công dụng |
Chiếc ấm | Gốm sứ | Không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ | Pha trà |
Bộ xếp hình | Nhựa | Dẻo, nhẹ,không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không bị ăn mòn, dẽ bị biến dạng nhiệt | làm đồ chơi cho trẻ em |
Ống, bình thí nghiệm | Thủy tinh | Trong suốt,cho ánh snags đi qua, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. | đựng dung dịch, hóa chất, nước, ... |
Bàn | Gỗ | Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình, dễ cháy, có thể bị mối mọt | có nhiều công dụng khác nhau: làm bàn ngồi học, ghế,... |
Xoong | Kim loại | Có ánh kim, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, có thể kéo thành sợi và dát mỏng, cứng và bền, có thể bị gỉ | nấu thức ăn |
Gang tay | Cao su | Đàn hồi, bền, không dẫn nhiệt và điện, không thấm nước, dễ cháy | bảo vệ tay |
Ở cả 4 đối tượng thì (1) là vỏ protein, còn (2) là Vật chất di truyền
STT | Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Đặc điểm |
1 | Tôm | Dưới nước | Chân phân đốt, khớp động với nhau |
2 | Mèo | Trên cạn | Có lông mao bao phủ, có vú, đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ |
3 | Chim bồ câu | Trên cạn | Có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, đẻ trứng |
4 | Ếch đồng | Nơi ẩm ướt | Da ẩm ướt, hô hấp bằng da và phổi |
5 | Cá chép | Dưới nước | Có các đôi vây, hô bấp bằng mang |
Tên bệnh
| Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh tiêu chảy | Trực khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt |
Bệnh lao phổi | Vi khuẩn lao | Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi |
Chất | Thể
| Có hình dạng xác định không? | Có thể nén không? |
Nước đá | Rắn | Có | Không |
Nước lỏng | Lỏng | Không | Không |
Hơi nước | Khí | Không | Có |
So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật
SS | Tế bào động vật | Tế bào thực vật |
Giống | - Đều là tế bào nhân thực - Đều có cấu tạo từ các thành phần chính là màng tế bào, tế bào chất và nhân | |
Khác | - Không có thành tế bào
- Không bào nhỏ hoặc không có - Không có lục lạp | - Thành tế bào được cấu tạo từ cellulose - Không bào lớn và nhiều - Có lục lạp |
Tên bệnh | Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh cúm | Virus cúm | Sốt, đau đầu, đau họng, sổ mũi |
Bệnh sốt xuất huyết | Dengue | Đau đầu, sốt cao, đau đáy mắt, chảy máu cam, nôn |
Bệnh cúm ở gà | Virus cúm gà | Gà khó thở, chảy nước mắt, nước mũi, ho, hắt hơi, vảy mỏ |
Bệnh khảm ở cây cà chua | Virus | Lá biến màu vàng nhạt, trên lá có những vết xanh vàng loang lổ, cây sinh trưởng kém |
Tên động vật Thân mềm
Đặc điểm hình thái ngoài
Bạch tuộc
Thân mềm, vó đá vôi tiêu giảm, có 8 xúc tua
Ốc bươu vàng
Thân mềm giấu trong vỏ đá vôi lớn, miệng có nắp đậy, chân bụng
Con trai
Thân mềm giấu trong hai mảnh vỏ, chân lưỡi rìu