Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vì chúng con còn nhỏ mà bố mẹ nên bố mẹ rất dịu dàng,tuy ông bà đã già yếu những ông bà vẫn làm đồng và chăm lo cho con cháu của mình.
Tuy bố mẹ em rất bận rộn nhưng bố mẹ vẫn luôn dành thời gian dạy em học và chăm sóc em.
Bài 2. Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến.
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ:giả thiết - kết quả.
Biểu thị quan hệ:điều kiện - kết quả.
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
HỌC TỐT
a,Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ : giả thiết - kết quả
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
a. chẳng những - mà con: quan hệ tăng tiến.
b. sở dĩ - vì: quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Tuy - nhưng: quan hệ tương phản.
d. Nếu - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
e. Hễ - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
g. Do - nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
h. Dù - nhưng: quan hệ tương phản
i. Nhờ... nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
j. không chỉ... mà còn: quan hệ tăng tiến
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn
Biểu thị quan hệ : Tăng tiến
b. Sỡ dĩ cuối năm Châu phải thi lại vì bạn không chịu khó học tập
Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả
c. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy chưa tiến bộ
Biểu thị quan hệ : Tương phản
d. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi
Biểu thị quan hệ : Giả thiết - Kết quả
A. chẳng những- mà
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
B. Do-nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
C. Tuy- nhưng
Biểu thị quan hệ: tương phản
D. Nếu- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
E. Hễ- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
F. Nhờ- mà
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
G. Do- nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a) bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn .
Chẳng những ... mà ( biểu thị cho quan hệ tăng tiến)
b) Do Châu không cố gắng học tập nên cuối năm bạn phải thi lại .
Do ... nên ( biểu thị cho quan hệ nguyên nhân kết quả)
c) Mặt dù tên cướp rất hung hăng nhưng cuối cùng hắn vẫn phải đầu hàng .
Mặc dù.... nhưng ( biểu thị cho quan hệ tương phản)
e) Hễ có gió to thì nhất định thuyền chúng ta sẽ ra khỏi chỗ này trước khi trời tối .
Hễ ... thì ( biểu thị cho quan hệ điều kiện- kết quả; giả thiết- kết quả)
f) Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả của Nhân tiến bộ rõ .
Nhờ .... mà ( biểu thị cho quan hệ nguyên nhân- kết quả)
#hien#
a) bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn .
b) do Châu không cố gắng học tập nên cuối năm bạn phải thi lại .
c) mặc dù tên cướp rất hung hăng nhưng cuối cùng hắn vẫn phải đầu hàng .
e) hễ có gió to thì nhất định thuyền chúng ta sẽ ra khỏi chỗ này trước khi trời tối .
f) nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả của Nhân tiến bộ rõ .
Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
- Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
- Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
- Không những... mà...; không chỉ... mà còn.. (biểu thị quan hệ tăng tiến).
t học lớp 9
mà văn 5 dell nhớ cái đệt gì