K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

là quá khứ của are

20 tháng 6 2018

were là quá khứ của are nha bn.

hok tốt.

2 tháng 12 2018

Hiện tại đơn giản : reads
Hiện tại tiếp diễn : sitting, is pouring
Quá khứ đơn giản : were, played

2 tháng 12 2018
1. Reads 2.is sitting,is pouring 3. Were, played
19 tháng 1 2018

quá khứ từ take là took

19 tháng 1 2018

Qúa khứ từ take là took

1 tháng 3 2021

Quá Khứ Đơn là tên của một thì trong Tiếng Anh

1 tháng 3 2021

uk dúng

27 tháng 12 2020

Happily là trạng từ (Adverb) mà nhỉ

27 tháng 12 2020

happily là hiện tại

( tiếp diễn)

27 tháng 3 2018

1.go => went

2.do => did

3.have => had

4. buy => bought

5. find => found

6. drink => drank

7. visit => visited

8 . build => built

9.fall=>fell

10. flow => flowed

11.break => broke

12. catch => caught

13. hang => hung

14. feel => felt

15. hear => heard.

27 tháng 3 2018
abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
7 tháng 11 2018

thì quá khứ gì?

17 tháng 7 2021
STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1makemademadetạo ra, làm ra

Đây nha bn

~HT~

21 tháng 8 2021

Bạn tham khảo 

undefined

* Bn thấy hình ảnh ko ạ *

Hc tốt

21 tháng 8 2021

Thì quá khứ đơn (Past simpledùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)

26 tháng 1 2018

quá khứ đơn là said

quá khứ phân từ là said

hai cái giống nhau nhé bạn

26 tháng 1 2018

said bn nhe

kb nha