K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2018

1.go => went

2.do => did

3.have => had

4. buy => bought

5. find => found

6. drink => drank

7. visit => visited

8 . build => built

9.fall=>fell

10. flow => flowed

11.break => broke

12. catch => caught

13. hang => hung

14. feel => felt

15. hear => heard.

27 tháng 3 2018
abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
15 tháng 8 2018

chỉ cần thêm ed vào sau các từ có quy tắc là được rồi 

vd như Played .......

15 tháng 8 2018

là như thế này nè bạn

  1. played
  2. swam
  3. became
  4. brought
  5. did
  6. dreamt
  7. ate
  8. got
  9. gave
  10. grew
  11. rode
  12. said
  13. saw
  14. ran
  15. paid
  16. sat
  17. slew
  18. swung
  19. told
  20. won
  21. wrote
  22. worked
  23. took
  24. made
  25. shot
  26. went
  27. drank
  28. clove
  29. came
  30. bought

mk xong nhanh nhất nha đó

have= had

think= thought

24 tháng 12 2021

Have= Had

Think= Thought

20 tháng 6 2018

think - thought

stay - stayed

20 tháng 6 2018

Dang qua khu cua cac tu tren :

think -> thought

stay -> stayed

...

10 tháng 10 2018

2 giây trước (20:48)

viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản  của động từ

Trả lời:

1. I went swimming yesterday.

10 tháng 10 2018

I go swiming yesterday.

Hay là...

I go swaming yesterday

Câu dưới là quá khứ nha

Pk ko nhỉ

K mk nhá

7 tháng 11 2018

thì quá khứ gì?

29 tháng 12 2018

Thì quá khứ đơn là một trong những thì quan trọng và căn bản nhất trong ngữ pháp tiếng anh. Nó thường được sử dụng thường xuyên và phổ biến trong văn phạm tiếng anh. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các kiến thức cần thiết nhất để giúp các bạn có thể hiểu rõ cấu trúc của ngữ pháp này. Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập.

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer and checked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

29 tháng 12 2018

Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

– I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

– They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:

– We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định

  • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

– He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

– Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Lưu ý

  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

GDN-2_728x90-02.jpg

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  •  Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got /  see – saw/ buy – bought.

5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

II. Change these words into past form. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)1.     visit:.......................................  9. order :...........................................2.     work: ......................................... 10. Read:.........................................3.     Find:........................................    11. Hear:........................................4.     Meet:......................................    12....
Đọc tiếp

II. Change these words into past form. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)

1.     visit:.......................................  9. order :...........................................

2.     work: ......................................... 10. Read:.........................................

3.     Find:........................................    11. Hear:........................................

4.     Meet:......................................    12. Can..........................................

5.     Think...................................         13. Lose:........................................

6.     Is/am: ..................................        14. Stand:......................................

7.     Play:   ..................................        15.Walk........................................

Watch..................................        16.exchange ..................................

5
13 tháng 3 2022

visited

2worked

3found

4met

5thought

6was/were

7played

9ordered

10read

11heard

12could

13lost

14standed

15walked

16exchanged

13 tháng 3 2022

visited

worked

found

met

thought

was/were

played

watched

ordered

read

heard

could

lost

stood

walked

exchanged

14.07.2023 HOMEWORKExercise 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3 some water. Suddenly I (see) 4…………a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his...
Đọc tiếp

14.07.2023 HOMEWORK

Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3 some water. Suddenly I (see) 4…………a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5…………beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) 6…………fast. I (ask) 7…………him for his name with a shy voice. He (tell) 8…………me that his name was John. He (stay) 9…………with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1.     We …… on the lake when it started to rain so we went home.

A. finished            B. finishing          C. were finishing            D. are finishing

2.     My dad found some money while he …… his suitcase.

A. packing            B. package           C. are packing                D. was packing

3.     My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.

A. study               B. was studying   C. were study                 D. was study

4.     My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.

A. staying             B. is staying         C. is stayed                              D. was staying

5.     My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.

A. was swimming          B. was swiming    C. were swimming         D. were swiming

6.     ……. it ……. when you woke up this morning?

A. Is….raining     B. was ….. raining         C. is….rain                             D.were…… raining

7.     What …….. when the teacher came?

A. were you doing         B. was you doing C. are you doing            D. are you doing

8.     What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?

A. were having     B. was having      C. were haveing             D. was haveing

9.     The man ………. his letter in the post office at that time.

A. is sending        B. was sending     C. sending            D. was senting

10.                It ………and cloudy when we left Ireland.

A. was rain                    B. was raining      C. is raining          D. raining

 

1
16 tháng 7 2023

Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) went to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) was swimming in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) was drinking some water. Suddenly I (see) saw a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) was beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat)beat fast. I (ask) asked him for his name with a shy voice. He (tell) told me that his name was John. He (stay)stayed with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have)had a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1.     We …… on the lake when it started to rain so we went home.

A. finished            B. finishing          C. were finishing            D. are finishing

2.     My dad found some money while he …… his suitcase.

A. packing            B. package           C. are packing                D. was packing

3.     My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.

A. study               B. was studying   C. were study                 D. was study

4.     My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.

A. staying             B. is staying         C. is stayed                              D. was staying

5.     My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.

A. was swimming          B. was swiming    C. were swimming         D. were swiming

6.     ……. it ……. when you woke up this morning?

A. Is….raining     B. was ….. raining         C. is….rain                             D.were…… raining

7.     What …….. when the teacher came?

A. were you doing         B. was you doing C. are you doing            D. are you doing

8.     What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?

A. were having     B. was having      C. were haveing             D. was haveing

9.     The man ………. his letter in the post office at that time.

A. is sending        B. was sending     C. sending            D. was senting

10.                It ………and cloudy when we left Ireland.

A. was rain                    B. was raining      C. is raining          D. raining

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)

 Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
6 tháng 6 2018
 arisearose  
 awakeawoke  
 bewas/were  
 bearbore  
 becomebecame  
 befallbefell  
 beginbegan  
 beholdbeheld  
 bendbent  
 besetbeset  
 bespeakbespoke  
 bidbid  
 bindbound  
 bleedbled  
 blowblew  
 breakbroke  
 breedbred  
 bringbrought  
 broadcastbroadcast  
 buildbuilt