Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham Khảo:
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
Tham khao
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
Exercise 1: Choose the best answer:
1. I have photographs of my family _______ the wall of my office.
A. on B. next to C. at D. in
2. Mr. Smith's jacket is _______ the closet.
A. under B. in C. at D. from
3. Where's John? He's over there. He's standing________ Ellen and Ann.
A. on B. under C. next to D. between
4. They will be _________ Chicago at ten o'clock tomorrow.
A. at B. in C. near D. from
5. The teacher stands ________the class.
A. from B. at C. in front of D. by
6. February comes________ March
A. behind B. after C. before D. during
7. I always eat ______home.
A. at B. in C. from D.to
8. Trang lives________23 Le Lai Street.
A. on B. next to C. at D. in
9. Trang lives________ Le Lai Street.
A. on B. next to C. at D. in
10. Trang lives________Ha Noi City.
A. on B. next to C. at D. in
11. I arrive at work _____ nine o'clock.
A. at B. in C. to D. for
12. April comes _____ March.
A. after B. before C. during D. with
13. I get up ____ seven o'clock every morning.
A. till B. in C. for D. at
14. I had only a sandwich_______ lunch.
A. for B. to C. at D. by
15. They will come here ______11:30 AM.
A. between B. at C. for D. in
16. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
A. till B. at C. on D. between
17. He was born_____15th, January.
A. on B. at C. in D. of
18. We will be there _____ 5:00 o'clock early_____ the morning.
A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at
on
tặng tui coin ik n nhìu coin lămms