K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2021

In

29 tháng 6 2021

on

tặng tui coin ik n nhìu coin lămms

21 tháng 7 2021

on

13 tháng 7 2021

at nha

13 tháng 7 2021

on nha em !

9 tháng 6 2021

Tham Khảo:

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
9 tháng 6 2021

Tham khao

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
7 tháng 12 2021

work

7 tháng 12 2021

Giờ mới đúng TvT

chia động từ

1. the sun (set)  sets  in the West

2. it usally (rain) rains in the winter

3. they ( build) are building the building at the moment

4. bees ( make) make honey

5. they ( get ) are getting on the scale now

17 tháng 1 2021

1. the sun (set) sets in the West

2. it usally (rain)  rains in the winter

3. they ( build)  build  the building at the moment

4. bees ( make) make  honey

5. they ( get ) are  getting  on the scale now

Hiện tại đơn 

He , she , it  , DT số ít  + V-e;es +...

I, They ,We , you ,  DT số ít  + V0 + ..

Hiện tại tiếp diễn :

S + is/are/am + Ving  + ... 

8 tháng 12 2021

1. On

2. Will

3. In

4. At

Chúc bạn học tốt!

8 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn nhiều . ( v ƠvƠ v )