Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Surtax /ˈsɜː.ˌtæks/(ngoại động từ): Thuế phụ, đánh thuế phụ
Xem thêm: https://vi.wiktionary.org/wiki/surtax#Ti%E1%BA%BFng_Anh
surtax :sərˌtaks
Danh Từ 1 an additional tax on something already taxed, such as a higher rate of tax on incomes above a certain level. In many states a temporary surtax on personal income taxes is probably the optimal answer, when contingency funds are inadequate and prudent spending reductions have been exhausted.Danh Từ Tần suất | |
thuế phụ | surtax, surcharge |
Danh từ
Người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
Tính từ
Tàn tật, tàn phế
động từ | bị miển dịch, làm thành bệnh |
danh từ | người tàn phế |
tính từ | không có hiệu lực, không giá trị, vô giá trị, vô hiệu, chỉ người tàn tật, không hiệu quả, tật nguyền, không hợp lệ |
Là Hard -working nhưng nó củng là adj nữa bạn ạ ex : SHE WAS ALWAYS VERY HARG WORKING AT SCHOOL
lên lever
ko bt