Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Surtax /ˈsɜː.ˌtæks/(ngoại động từ): Thuế phụ, đánh thuế phụ
Xem thêm: https://vi.wiktionary.org/wiki/surtax#Ti%E1%BA%BFng_Anh
surtax :sərˌtaks
Danh Từ 1 an additional tax on something already taxed, such as a higher rate of tax on incomes above a certain level. In many states a temporary surtax on personal income taxes is probably the optimal answer, when contingency funds are inadequate and prudent spending reductions have been exhausted.Danh Từ Tần suất | |
thuế phụ | surtax, surcharge |
Là Hard -working nhưng nó củng là adj nữa bạn ạ ex : SHE WAS ALWAYS VERY HARG WORKING AT SCHOOL
Sai nhé cậu. Cấu trúc của câu này là:
Not until + S + V + TĐT + S + V(infinitive) + that ........
Có nghĩa là phải cho đến lúc nào đó thì mới làm gì.
Câu của bạn bị sai cấu trúc, nếu viết lại sẽ là:
Not until the bell rang, did he finish his work.
Dịch là: Chỉ cho đến khi chuông reo thì anh ta mới dừng công việc của mình.
Chắc bạn cũng có ý này đúng không? Ghi nhớ cấu trúc này nhé vì nó rất hữu dụng khi làm bài tập nâng cao như thi vào cấp 3 chuyên hoặc đại học í :>>
Danh từ
Người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
Tính từ
Tàn tật, tàn phế