Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
m=n.M
1) m=0,05.133,5=6,675g
bạn tính PTK của chất rooif lấy số mol nhân với PTK
1. 0,05 x 133,5= 6,675
2.1,2x 80= 96
3.0,15 x 98= 14,7
4. 0,24 x 189= 45,36
5. 0,36 x 36,5 = 13,14
6, SO2 = 3,36 : 22,4 =0,15 mol
7, NH3= 12,44 :22,4 = 0,5 mol
PTHH: CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O (1)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HNO_3}=\dfrac{31,5}{63}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{1}{2}n_{HNO_3}\)
Theo bài: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{2}{5}n_{HNO_3}\)
Vì: \(\dfrac{2}{5}< \dfrac{1}{2}\) ⇒ HNO3 dư
a) Theo PT1: \(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=n_{CaCO_3}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,2\times164=32,8\left(g\right)\)
Theo PT1: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,2\times22,4=4,48\left(l\right)\)
b) PTHH: CaCO3 → CaO + CO2 (2)
\(m_{CaCO_3}=50\times95\%=47,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CaCO_3}=\dfrac{47,5}{100}=0,475\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,475\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,475\times22,4=10,64\left(l\right)\)
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axit :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH, H2CO3
B. NaCl, HCl , K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4 , HNO3, H2CO3 , H3PO4
D. NaCl, HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Dãy các chất hoàn toàn là CTHH của các axit là
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4
\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit
\(Fe_2O_3\) Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit
\(Al\left(OH\right)_3\) bazơ : Nhôm hidroxit
\(Na_2SO_4\) muối : Natri Sunfat
\(HNO_3\) axit : axit nitric
\(CO_2\) oxit axit : Cacbon ddioxxit
\(HCl\) axit ; axit clohidric
\(CuCl_2\) muối : Đồng ( II ) clorua
KOH là bazơ: Kali Hidroxit
Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit
Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit
Na2SO4 là muối:Natri Sunfat
HNO3 là axit: axit nitric
CO2 là oxit axit: cacbon dioxit
HCl là axit: axit clohidric
CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua
Trả lời
Các axit :
N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2
~HT
3.
a;
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
b;
Cl2 + H2 -> 2HCl
Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH ->Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
FeO + CO -> Fe + CO2
4.
Trích các mẫu thử
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử nhận ra
+H2SO4 tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa
+HCl;HNO3 ko PƯ (1)
Cho dd AgNO3 vào 1 nhận ra :
+HCl tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa
+HNO3 ko PƯ
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
a,8M+10nHNO3-> 8M(NO3)n+ nNH4NO3+ 3H2O
b,2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 = 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
c, Cu2S.FeS2 + 14HNO3 -----> 2Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 + 8NO + 3H2SO4 + 4H2O
cn phần cuối mk kb
Mk kb có đúng k !!!
Chúc b hk tốt nhá !!!
2)
1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2
2.CO2 + H2O --->H2CO3
3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4
4. BaO + H2O--->Ba(OH)2
5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O
6. CuO + H2 --->Cu+H2O
7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2
8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2
Oxit axit:
P2O5:Diphotpho pentaoxit
CO2:cacbon dioxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
Hcl: axit clohidric
H2S:Hidro sunfua
H2SO3:Axit sunfuro
H3PO4: Axit photphoric
Bazơ:
Fe(OH)2
Al(OH)3
Ca(OH)2
KOH
Oxit bazơ
FeO
CaO
CuO
Muối:
CuCO3
K2HPO4
CuSO4
AgNO3
Ca(HPO4)2
n=mA/MA
1=> n=mH2SO4/MH2SO4=9.8/(2+32+16*4)=0.1mol
2=>n=20/(64+12+16*3)=0.16mol
5=>n=31.5/(1+14+16*3)=0.5mol
6=>n=11/(12+16*2)=0.25mol
1. a/ Ta có: nH2SO4= \(\frac{m}{M}=\frac{9,8}{98}=0,1\) mol
b/ nCuSO4 = \(\frac{m}{M}=\frac{20}{124}\approx0,16mol\)
c/ nHNO3 = \(\frac{m}{M}=\frac{31,5}{63}=0,5mol\)
d/ nCO2 = \(\frac{m}{M}=\frac{11}{44}=0,25mol\)