Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây là trường từ vựng nha em:
a, Nhiên liệu
b, Nghệ thuật
d, Quan sát
e, Tấn công?
bài 1
Trường học
bài 2
- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................
- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........
Bài 1: Trường học
BÀi 2:
a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....
b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....
c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....
a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…
b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…
c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…
d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…
e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…
a. Từ rộng hơn: hoạt động. Từ hẹp hơn : học toán
d. Từ rộng hơn: di chuyển . Từ hẹp hơn : chạy ma ra tông
d. Từ rộng hơn: Truyện . Từ hẹp hơn : Truyện dân gian Việt Nam.
Phần b mình không hiểu
rộng hơn
a,hoạt động
b,trò chơi
c,truyện
d,các môn thể thao
e,tội ác
hẹp hơn
a,hoc văn
b,con tốt
c,truyện dân gian Nga
d,chạy bền
e,cấm ra ngoài
a) Đầu là từ ngữ nghĩa rộng vì phạm vi nghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa của các từ mắt, mũi, miệng, tai, cằm.
Các từ mắt, mũi, miêng, tai, cằm là từ ngữ nghĩa hẹp vì phạm vi nghĩa của các từ đó được bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ đầu
b) Rau là từ ngữ nghĩa rộng vì phạm vi nghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa của các từ rau muống, rau khoai, rau dền, rau cải.
Các từ rau muống, rau khoai, rau dền, rau cải là từ ngữ nghĩa hẹp vì phạm vi nghĩa của các từ đó được bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ rau
c) Gia đình là từ ngữ nghĩa rộng vì phạm vi nghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa của các từ ông, bà, bố, mẹ, anh, chị
Các từ ông, bà, bố, mẹ, anh, chị là từ ngữ nghĩa hẹp vì các phạm vi nghĩa của các từ đó được bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ gia đình.
Áo là từ ngữ nghĩa rộng vì phạm vi nghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa của các từ tay áo, cổ áo, vai áo, cúc áo.
Các từ tay áo, cổ áo, vai áo, cúc áo là từ ngữ nghĩa hẹp vì phạm vi nghĩa của các từ đó được bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ áo.
a. đầu: mắt, mũi, miệng, tai, cằm
b.rau: rau muống, rau khoai, rau dền, rau cải
c.gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị
d.áo: tay áo, cổ áo, vai áo, cúc áo
->vì phạm vi nghĩa của các từ "đầu, rau, gia đình, áo" bao quát phạm vi nghĩa của các từ còn lại.
Đáp án
Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ đã cho:
a. quả đất.
b. cá cược.
c. xe gạch.
a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga,ma dút, củi, than
b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát