K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2018

+ Ptc: cánh dài, mắt trắng x cánh ngắn, mắt đỏ

F1: 100% cánh dài, mắt đỏ

\(\rightarrow\) cánh dài, mắt đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với ngắn, mắt trắng

+ Quy ước: A: cánh dài, a: cánh ngắn

B: mắt đỏ, b: mắt trắng

+ F2 có:

- cánh dài : cánh ngắn = 1 : 1

- mắt đỏ : mắt trắng = 1 : 1

(cánh dài : cánh ngắn) (mắt đỏ : mắt trắng) = 1 : 1 : 1 :1 = kết quả bài cho

\(\rightarrow\) tỉ lệ phép lai phân tích của quy luật phân li độc lập

+ Ptc: cánh dài, mắt trắng x cánh ngắn, mắt đỏ

AAbb x aaBB

F1: 100% AaBb

+ F1: AaBb x aabb

F2: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

1 dài, đỏ : 1 dài, trắng : 1 ngắn, đỏ : 1 ngắn, trắng

b. F1 x F1: AaBb x AaBb

F2: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

KH: 9 dài, đỏ : 3 dài, trắng : 3 ngắn, đỏ : 1 ngắn, trắng

26 tháng 9 2018

Quy ước kiểu gen: A: mắt lồi, a: mắt dẹt.
ruồi cái p thuần chủng có mắt lồi có kiểu gen : AA
ruồi đực p có mắt dẹt có kiểu gen : aa.
a. Sơ đồ lai:
P: AA x aa
(mắt lồi) (mắt dẹt)
G: A a
F1: Aa
(mắt lồi)

b. F1 giao phối với nhau:
F1 x F1: Aa x Aa
(mắt lồi) (Mắt lồi)
G: A;a A;a
F2: AA (mắt lồi); Aa (mắt lồi); Aa (mắt lồi); aa (mắt dẹt)

f1 lai trở lại vs ruối cái p
F1 x P(mẹ): Aa x AA
(mắt lồi) (mắt lồi)
G: A;a A
F2: AA (mắt lồi) ; Aa (mắt lồi)

f1 lai trở lại vs ruồi đực p
F1 x P(bố): Aa x aa
(lồi) (dẹt)
G: A;a a
F2: Aa (lồi) ; aa (dẹt)

26 tháng 9 2018

đề có bị nhầm ko bạn đáng ra phải lai mắt dài thuần chủng với mắt dẹt chứ bạn

29 tháng 11 2016

1 . Vai trò của thể dị bội :

- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.

2 .

- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .

- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng

- Kiểu gen của P :

+P lông xám có kiểu gen AA

+P lông trắng có kiểu gen aa

- Sơ đồ lai :

+TH1 :

P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)

G : A ; a

F1 : Aa ( 100% lông xám )

 

G : A , a ; a

1 tháng 12 2016

Câu 3.

a/ Quy Ước:

A: mắt đỏ

a: mắt trắng

Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đỏ)

b/

F1xF1: Aa xAa

G: A,a A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

Câu 4:

Quy ước:

B: mắt đen

b: mắt xanh

Bố mắt đen=> có kg: A_

Mẹ mắt xanh=> có kg aa

TH1:

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đen)

TH2:

P: Aa x aa

G: A,a a

F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)

 

 

 

 

3 tháng 1 2022

Sơ đồ lai: 

$P:$ $AABB$   x   $aabb$
$Gp:$ $AB$         $ab$

$F1:$ 100% $AaBb$ $(cánh$ $cụt,$ $mắt$ $đen)$

30 tháng 8 2021

Pt/c: ♀ thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ♂ thân đen, cánh cụt, mắt trắng

F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ

=> Thân xám, cánh dài , mắt đỏ THT so với thân đen, cánh cụt, mắt trắng

Quy ước  : A: thân xám ; a : thân đen

                  B : cánh dài ; b cánh cụt

                  D : mắt đỏ ; d : mắt trắng

Xét tính trạng màu thân

\(\dfrac{Xam'}{Đen}=\dfrac{3}{1}\)  => Aa x Aa 

Xét tính trạng độ dài cánh 

\(\dfrac{Dài}{Cụt}=\dfrac{3}{1}\)  => Bb x Bb

Xét tính trạng màu mắt

\(\dfrac{Đỏ}{Trắng}=\dfrac{3}{1}\)  => Dd x Dd

Ta có (3:1)(3:1)(3:1) khác 9:3:3:1 ( đề) => 3 tính trạng di truyền liên kết trên 2 cặp NST

Ta thấy F2 xuất hiện thân xám, cánh dài ; thân đen, cánh cụt

              không xuất hiện thân xám, cánh cụt; thân đen, cánh dài

=> 2 tính trạng màu thân, độ dài cánh di truyền liên kết trên 1 cặp NST, liên kết ngang : A lk B ; a lk b

Tính trạng mắt trắng (lặn) F2 chỉ xuất hiện ở ruồi đực => tt di truyền liên kết NST X , không alen trên Y

SĐL   \(\text{♀}\dfrac{AB}{AB}X^DX^D\times\text{♂}\dfrac{ab}{ab}X^dY\)

 

23 tháng 11 2023

Quy ước: Mắt đen: A; Mắt đỏ: a

Sơ đờ lai:

P: Mắt đen AA   x   Mắt đỏ aa

F1:          Aa (100% mắt đen)

F1 x F1:    Aa  x   Aa

F2:  AA   Aa  Aa  aa

Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình: 3 mắt đen : 1 mắt đỏ

Lai phân tích:

TH1:

F2:   AA   x   aa

F3:     Aa (100% mắt đen)

TH2:

F2:  Aa  x  aa

F3:   Aa  aa

Kiểu gen: 1Aa:1aa

Kiểu hình: 1 mắt đen 1 mắt đỏ

TH3: 

F2:  aa  x  aa

F3:    aa (100% mắt đỏ)