K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2018

1. Chức năng của trang phục là bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho người mặc .

2. Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi

- Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: chọn vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sáng, hình sinh động .

- Thanh thiếu niên: thích hợp nhiều loại vải, kiểu trang phục; chú ý thời điểm sử dụng

- Người đứng tuổi: màu sắc, hoa văn trang nhã .

4. Chọn kiểu may phù hợp với lứa tuổi :

- Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: kiểu may rộng rãi

- Thanh thiếu niên: có thể có nhiều kiểu may .

- Người đứng tuổi: kiểu may trang nhã, lịch sự .

A/ TRĂC NGHIỆM Câu 1: Chọn màu vải để may quần phù hợp với tất cả màu của áo là: A. màu sáng B. màu trắng , màu vàng C. màu đen, màu vàng D. màu trắng, màu đen Câu 2: Vì sao khi giặt, cần giũ áo quần nhiều lần bằng nước sạch? A. cho hết xà phòng B.áo quần mềm mại C. áo quần mau khô D. áo quần không bị nhàu Câu 3: Loại vải bị cứng lại ở trong nước là: A. vải sợi tổng hợp B.vải thiên...
Đọc tiếp

A/ TRĂC NGHIỆM
Câu 1: Chọn màu vải để may quần phù hợp với tất cả màu của áo là:
A. màu sáng B. màu trắng , màu vàng C. màu đen, màu vàng D. màu
trắng, màu đen
Câu 2: Vì sao khi giặt, cần giũ áo quần nhiều lần bằng nước sạch?
A. cho hết xà phòng B.áo quần mềm mại
C. áo quần mau khô D. áo quần không bị nhàu
Câu 3: Loại vải bị cứng lại ở trong nước là:
A. vải sợi tổng hợp B.vải thiên nhiên C. vải sợi nhân tạo D. vải
sợi pha
Câu 4: Người béo thấp nên chọn vải như thế nào để tạo cảm giác gầy đi và cao lên:
A. màu sáng, mặt vải ( trơn, phẳng), hoa văn sọc dọc, nhỏ
B. màu tối, mặt vải ( trơn, phẳng), hoa văn sọc dọc, nhỏ
C. màu tối, mặt vải ( trơn, phẳng), hoa văn sọc ngang, to
D. màu sáng, mặt vải ( bóng láng ), hoa văn sọc dọc, nhỏ
Câu 5: Nên chọn vải may quần áo phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo
A. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.
B. vải sợi nhân tạo, màu tối, hoa văn nhỏ
C. vải sợi nhân tạo, màu sáng, hoa văn sinh động
D. vải sợi bông, màu tối, hoa văn nhỏ
Câu 6 : Khi vò vải, đốt vải sợi nhân tạo :
A. ít nhàu, tro bóp tan. B. không nhàu, tro bóp tan.
C. nhàu, tro bóp không tan. C. không nhàu, tro bóp
không tan
Câu 7: Sự kết hợp giữa màu xanh nhạt và xanh sẫm là:
A. kết hợp giữa hai màu cạnh nhau
B. kết hợp giữa các sắc độ khác nhau trong một màu.
C. kết hợp giữa hai màu đối nhau trong vòng màu.
D. kết hợp giữa các màu tương đồng.

Câu 8: Để phân biệt các loại vải ta dựa vào :
A. màu sắc của vải B.độ dày của vải C.độ bền của vải D. tính chất
của vải
Câu 9: Trên nhãn áo có ghi: 40% cotton và 60% polyester thì chiếc áo đó được
may bằng vải:
A. vải sợi pha B. vải sợi thiên nhiên C. vải sợi nhân tạo D. vải sợi
tổng hợp
Câu 10: Có mấy cách phối hợp màu sắc của trang phục?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11 : Bảo quản trang phục gồm các công việc sau:
A. giặt phơi, là, cất giữ B. giặt, phơi, là
C. làm sạch, cất giữ D. làm sạch, phơi khô
Câu 12: Trang phục đẹp là trang phục:
A. thật mốt, đắt tiền B. đắt tiền, may cầu kỳ
C. phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc D. may cầu kỳ
Câu 13: Trang phục bao gồm:
A. quần áo . B. giày dép , túi xách, bảng tên, mũ nón.
C. giày dép, mũ nón . D.các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm khác .
Câu 14: Khi đốt sợi vải tro bóp không tan là loại vải nào?
A. vải thiên nhiên B. vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. vải sợi pha
Câu 15 : Bảo quản trang phục gồm :
A. 2 công việc B.3 công việc C. 4 công việc D. 1 công việc
Câu 16: Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình trong các trường
hợp sau, trường hợp nào chưa hợp lý ?
A. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí nơi yên tĩnh B. Khu vực ăn uống bố trí gần bếp
C. Khu vệ sinh bố trí nơi riêng biệt D. Chỗ để xe được bố trí ở nơi dễ cháy
nổ
Câu 17: Cắm hoa trang trí trên bàn ăn nên chọn:
A. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa lá B. Dạng tam giác, bình cao,
nhiều hoa lá
C. Dạng tam giác, bình thấp, ít hoa lá D. Dạng tỏa tròn, bình cao, ít hoa lá
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng khi nói về công dụng của gương?
A. Dùng để soi B. Dùng để trang trí

C. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất D. Tạo cảm giác rộng rãi cho căn
phòng
Câu 19: Dụng cụ cắm hoa bao gồm :
A. Bình cắm, các dụng cụ khác B. Bình cắm, hoa, lá
C. Dao, kéo, hoa D. Hoa, lá, cành
Câu 20: Cách chọn màu sắc của tranh ảnh để trang trí cho căn phòng là :
A. Có thể sử dụng màu tranh tương phản với màu tường
B. Màu sắc tranh ảnh phù hợp với màu tường, màu đồ đạc
C. Có thể sử dụng tranh có màu sắc bất kì để treo tường
D. Tùy điều kiện kinh tế gia đình
Câu 21: Vải sợi có thành phần sợi vải là 100% cotton là loại vải gì ?
A. Vải sợi pha B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi nhân tạo
Câu 22 : Trong cắm hoa độ dài cành chính thứ ba là :
A. Bằng một nửa cành chính thứ nhất B. Bằng 2/3 cành chính thứ nhất
C. Bằng một nửa cành chính thứ hai D. Bằng 2/3 cành chính thứ hai
Câu 23 : Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo :
A. Theo mốt mới nhất B. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá
thành
C. Sang trọng, đắt tiền D. Có đủ màu sắc, hoa văn
Câu 24 : Người ta thường sử dụng nhóm lá nào sau đây để cắm hoa ?
A. Lá trầu bà, lá rau cải, lá đinh lăng B. Lá măng, lá đinh lăng, lá dương sỉ
C. Lá bưởi, lá hoa hồng, lá dương sỉ D. Lá dương sỉ, lá ổi, lá lưỡi hổ
Câu 25 : Vải sợi hóa học được chia thành 2 loại vải nào sau đây ?
A. Vải sợi tổng hợp, vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha, vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp, vải sợi cotton D. Vải sợi tổng hợp, vải sợi pha

1

câu 1 : C

câu 2 : A

câu 3 : C

câu 4 : D

câu 5 : C

câu 6 : A

câu 7 : B

câu 8 : D

câu 9 : D

câu 10 : A

MÌNH TRẢ LỜI VẬY THÔI NHÉ !!!oho

B/ TỰ LUẬN Câu 1: Trang phục là gì? Trình bày các cách phân loại trang phục ? Câu 2: So sánh tính chất vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp? Câu 3: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Câu 4: So sánh tính chất của các lại vải sợi hóa học ? Câu 5: So sánh ưu, nhược điểm và mức độ sử dụng của các loại hoa? Đặc điểm so sánh Hoa tươi Hoa khô Hoa giả Ưu điểm Nhược...
Đọc tiếp

B/ TỰ LUẬN
Câu 1: Trang phục là gì? Trình bày các cách phân loại trang phục ?
Câu 2: So sánh tính chất vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?
Câu 3: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?
Câu 4: So sánh tính chất của các lại vải sợi hóa học ?

Câu 5: So sánh ưu, nhược điểm và mức độ sử dụng của các loại hoa?
Đặc điểm so
sánh

Hoa tươi Hoa khô Hoa giả

Ưu điểm
Nhược điểm
Mức độ sử
dụng
Câu 6: Trình bày cách chọn vải, kiểu may phù hợp vóc dáng cơ thể?
Câu 7: Trình bày một số loại cây cảnh dùng trong trang trí nhà ở? Nêu cách chăm
sóc cây cảnh?
Câu 8: Vì sao phải cần thiết giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Các công việc cần
làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 9: Khi cắm hoa , ta cần tuân theo quy trình nào?
Câu 10: Thế nào là ăn uống hợp lý? Vì sao phải ăn uống hợp lý?
Câu 11: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của
chất đạm, chất béo, chất đường bột, vitamin và chất khoáng
Câu 12: Trong thực đơn hàng ngày, ta nên sử dụng chất đạm như thế nào cho hợp
lý? Lấy ví dụ chứng minh chất đạm có chức năng tái tạo tế bào chết?
Câu 13: Nêu cơ sở khoa học của việc phân nhóm thức ăn ? Việc phân chia các
nhóm thức ăn như vậy có ý nghĩa gì với việc tổ chức bữa ăn hàng ngày của chúng
ta?
Câu 14: Theo em tại sao lại cần phải phối hợp các chất dinh dưỡng?
Câu 15: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện nội dung: nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể với
chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 16: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Ví dụ?

0
28 tháng 4 2018

1.Chọn ý đúng:
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể :
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo đường bột

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin): A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển...
Đọc tiếp

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể

Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía

B. Trứng, thịt cá, đậu tương

C. Rau các loại

D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô

B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …

C. Rau xanh

D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A

B.Vitamin B1

C. Vitamin B6

D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng

2
26 tháng 2 2020

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể

\(\Rightarrow\) Chọn A
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía

B. Trứng, thịt cá, đậu tương

C. Rau các loại

D. Gạo, ngô

\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô

B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …

C. Rau xanh

D. Mía

\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

\(\Rightarrow\) Chọn B


Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A

B.Vitamin B1

C. Vitamin B6

D.Vitamin B12

\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng

\(\Rightarrow\) Chọn C

26 tháng 2 2020

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.

B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể

Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía

B. Trứng, thịt cá, đậu tương

C. Rau các loại

D. Gạo, ngô

Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô

B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …

C. Rau xanh

D. Mía

Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A

B.Vitamin B1

C. Vitamin B6

D.Vitamin B12

Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng

30 tháng 4 2018

1) Nêu vai trò của các chất dinh dưỡng (chất đạm,đường bột,béo,sinh tố) ?

Chức năng của chất béo :

+ Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.

+ Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.

Chức năng của chất đạm :

- Là nguyên liệu xây dựng tế bào cơ thể, các cơ, xương, răng...
- Nguyên liệu tạo dịch tiêu hóa, các men, các hormon trong cơ thể giúp điều hòa hoạt động của cơ thể, nguyên liệu tạo các kháng thể giúp cơ thể chống đỡ bệnh tật.
- Vận chuyển các dưỡng chất.
- Điều hòa cân bằng nước.
- Cung cấp năng lượng: 1g chất đạm cung cấp 4 Kcal năng lượng.
- Có trong thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua, đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu nành, tàu hũ...

Chức năng của chất đường bột :

- Cung cấp năng lượng, chức năng quan trọng nhất, chiếm 60-65% tổng năng lượng khẩu phần, 1g Carbohydrat cung cấp 4 kcal năng lượng.
- Cấu tạo nên tế bào và các mô.
- Hỗ trợ sự phát triển não và hệ thần kinh của trẻ.
- Điều hòa hoạt động của cơ thể.
- Cung cấp chất xơ cần thiết.
- Có trong các loại ngũ cốc, khoai củ: gạo, mì, bánh mì, nui, bún, miến, khoai lang, khoai môn, đường, bắp, bo bo, trái cây...

Chức năng dinh dưỡng của sinh tố:
- Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da…hoạt dộng bình thường.
- Tăng khả năng đề kháng cho cơ thể, giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh…
2) Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm ?

- Nhiễm trùng thực phẩm : là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

- Nhiễm độc thực phẩm : là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
3) Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm

Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng:

• Rửa tay sạch trước khi ăn

• Vệ sinh nhà bếp

•Rửa kỹ thực phẩm

Biện pháp ngộ độc thực phẩm:

• Không dùng các thực phẩm có chất độc : cá nóc, khoại tây mọc mầm, nấm lạ …

• Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học

• Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng
4) Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn ?

Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước đun sôi
Khi nấu tránh khuấy nhiều
Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần
Không vo gạo quá kĩ khi nấu cơm
Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B
5) Thế nào là bữa ăn hợp lí ?

Bữa ăn hợp lí, có chất lượng là:

- Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin, muối khoáng

- Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn
6) Nguyên tắc tố chức bữa ăn hợp lý trong gia đình ?

1.Nhu cầu của các thành viên trong gia đình

2.Điều kiện tài chính

3.Sự cân bằng chất dinh dương

4.Thay đổi món ăn
7) Thực đơn là gì nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn ?

Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc , cỗ , liên hoan,hay bữa ăn gia đình.

Nguyên tắc xây dựng thực đơn cho bữa ăn: - Số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn (ăn thường ngày, ăn tiệc,..) - Đủ các loại thức ăn phù hợp với cơ cấu bữa ăn. - Đảm bảo nhu cầu về dinh dưỡng, về hiệu quả kinh tế của bữa ăn.
8) Thu nhập của gia đình là gì ? Thu nhập gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.

9) Nêu các nguồn thu nhập của gia đình ?

Có 2 loại thu nhập:

+ Thu nhập bằng tiền

+ Thu nhập bằng hiện vật

1 tháng 5 2018

Cảm ơn bạn

3 tháng 5 2018

Lựa chọn thực phẩm là khâu quan trọng nhất. Vì nó góp phần tạo nên chất lượng của thực đơn

3 tháng 5 2018

Việc lựa chọn thực phẩm cho thực đơn là rất quan trọng. Vì nó góp phần quan trọng trong việc đảm bảo chất dinh dưỡng có trong thực phẩm và khiến cho việc tổ chức thực hiện bữa ăn sẽ được tiến hành trôi chảy, khoa học.

Chúc bạn hok tốt vui