Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
\(\sqrt{2x+3}=1\)
\(2x+3=1\)
\(2x=1-3\)
\(2x=-2\)
\(x=-\frac{2}{2}\)
\(x=-1\)
b.
\(\left(3x-1\right)^2-25=0\)
\(\left(3x-1\right)^2=25\)
\(\left(3x-1\right)^2=\left(\pm5\right)^2\)
\(3x-1=\pm5\)
TH1:
\(3x-1=5\)
\(3x=5+1\)
\(3x=6\)
\(x=\frac{6}{3}\)
\(x=2\)
TH2:
\(3x-1=-5\)
\(3x=-5+1\)
\(3x=-4\)
\(x=-\frac{4}{3}\)
Vậy \(x=2\) hoặc \(x=-\frac{4}{3}\)
c.
\(\left(2x+4\right)\left(x^2+1\right)\left(x-2\right)=0\)
TH1:
\(2x+4=0\)
\(2x=-4\)
\(x=-\frac{4}{2}\)
\(x=-2\)
TH2:
\(x^2+1=0\)
\(x^2=-1\)
mà \(x^2\ge0\) với mọi x
=> loại
TH3:
\(x-2=0\)
\(x=2\)
Vậy \(x=2\) hoặc \(x=-2\)
\(a.\)\(=>2x+3=1\)\(=>2x=-2\)\(=>x=-1\)
\(b.\)\(=>\left(3x-1\right)^2=25\)\(=>\left(3x-1\right)^2=5^2=>3x-1=5=>3x=6=>x=2\)
\(c.\)\(=>2x+4=0\)hoac \(x^2+1=0\)hoac \(x-2=0\)
=> * 2x=4 => x= 2
* x^2=-1=> x=-1
* x = 2
\(=>x\in\left(2;-1\right)\)
a) x3 = -27
<=> -33 = -27
=> x = -3
b) (2x - 1)3 = 8
<=> 8x3 - 12x2 + 6x - 1 = 8
<=> 8x3 - 12x2 + 6x - 1 - 8 = 0
<=> (2x - 3)(4x2 + 3) = 0
<=> 2x - 3 = 0 hoặc 4x2 + 3 = 0
2x = 0 + 3
2x = 3
x = 3/2
=> x = 3/2
c) x3 = x5
<=> x3 - x5 = 0
<=> x3(1 - x2) = 0
<=> x = 0; 1; -1
=> x = 0; 1; -1
d) (x - 2)2 = 16
<=> (x - 2)2 = 42
<=> x - 2 = 4 hoặc x - 2 = -4
x = 4 + 2 x = -4 + 2
x = 6 x = -2
=> x = 6; -2
g) (2x - 3)2 = 9
<=> (2x - 3)2 = 32
<=> 2x - 3 = 3 hoặc 2x - 3 = -3
2x = 3 + 3 2x = -3 + 3
2x = 6 2x = 0
x = 3 x = 0
=> x = 3; 0
y) 3x3 - 4x = 0
<=> x(3x - 4) = 0
<=> x = 0 hoặc 3x - 4 = 0
3x = 0 + 4
3x = 4
x = 4/3
1) Theo định nghĩa về căn bậc 2 số học thì đáp án là \(\sqrt{5^2}; \sqrt{(-5)^2}\)
2) Tập $Q$ là tập những số thực biểu diễn được dưới dạng \(\frac{a}{b}\) (a,b tự nhiên, $b$ khác $0$), tập $I$ là tập những số thực không biểu diễn được dạng như trên.
\(0,15=\frac{3}{20}\in\mathbb{Q}\) , A sai.
$\sqrt{2}$ là một số vô tỉ (tính chất quen thuộc), B sai.
$C$ hiển nhiên đúng, theo định nghĩa.
Do đó áp án đúng là C.
3)
a) \(-\sqrt{x}=(-7)^2=49\)
\(\Rightarrow \sqrt{x}=-49\) (vô lý, vì căn bậc 2 số học của một số là một số không âm , trong khi đó $-49$ âm)
Do đó pt vô nghiệm.
b) \(\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=-2<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
c) \(5\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=\frac{-2}{5}<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
d) \(\sqrt{2x-1}=29\Rightarrow 2x-1=29^2=841\Rightarrow x=\frac{841+1}{2}=421\)
e)\(x^2=0\Rightarrow x=\pm \sqrt{0}=0\)
g) \((x-1)^2=1\frac{9}{16}=\frac{25}{16}\)
\(\Rightarrow x-1=\pm \sqrt{\frac{25}{16}}=\pm \frac{5}{4}\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=\frac{9}{4}\\ x=\frac{-1}{4}\end{matrix}\right.\)
h) \(\sqrt{3-2x}=1\Rightarrow 3-2x=1^2=1\Rightarrow x=\frac{3-1}{2}=1\)
f) \(\sqrt{x}-x=0\Rightarrow \sqrt{x}=x\Rightarrow x=x^2\)
\(\Rightarrow x(1-x)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=1\end{matrix}\right.\)
bài 1 :
b) (x-1/2 )2 = 0
<=> x - 1/2 = 0
<=> x = 0+ 1/2
<=> x = 1/2
c) ( x - 2 ) 2 = 1
<=> x -2 = 1
<=> x = 1 +2 = 3
d) ( 2x -1 )3 = -8
<=> ( 2x - 1) 3 = ( -2 ) 3
<=> 2x - 1 = -2
<=> 2x = -2+1 = -1
<=> x = -1/2
Bài 2 :
c) 32x-1=243
<=> 32x-1= 35
<=> 2x-1 = 5
<=> 2x = 6
<=> x = 6:2 = 3
Mk chỉ giải đc như vậy thôi
bạn thông cảm nhé !
1. a) x^2=16=>x=+_4
b)x^2=36=>x=+_6
c)x^2=49=>x=+_7
d) x-1=+_5
+) x-1=5
=>x=6
+)x-1=-5
=>x=-4
e) (x+3)^2=-1( vô lý)
ko cs gtri của x
f) (2x+7)^2=36=>2x+7=+_6
+) 2x+7=6
x=-1/2
+) 2x+7=-6
=>x=-13/2
câu 1
a)\(\left|x-2\right|+4=6\Leftrightarrow\left|x-2\right|=2\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=2\\x-2=-2\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=0\end{cases}}}\)
b) \(B=x^2y^3-3xy+4\)
khi x = -1 và y = 2
\(\Leftrightarrow B=\left(-1\right)^2.2^3-3.\left(-1\right).\left(2\right)+4\)
\(\Leftrightarrow B=1.8-\left(-6\right)+4\)
\(\Leftrightarrow B=14+4=18\)
c) nhân phần biến với biến hệ với hệ thì ra thôi
Câu 1 a) |x - 2| + 4 = 6
=> |x - 2| = 2
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=2\\x-2=-2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=0\end{cases}}\)
Vậy x \(\in\left\{4;0\right\}\)
b) Thay x = -1 ; y = 2 vào B ta có :
B = (-1)2.23 - 3.(-1).2 + 4
= 8 + 6 + 4 = 18
c) \(A=\frac{1}{3}x^2y^3.\left(-6x^3y^2\right)^2=\frac{1}{3}x^2y^3.36x^6y^4=12x^8y^7\)
Hệ số : 12
Bậc của đơn thức : 15
Phần biến x8y7
2) a) f(x) - g(x) = (2x3 - x2 + 5) - (-2x3 + x2 + 2x - 1)
= 2x3 - x2 + 5 + 2x3 - x2 - 2x + 1)
= 4x3 - 2x2 + 2x + 6
Bậc của f(x) - g(x) là 3
b) f(x) + g(x) = (2x3 - x2 + 5) + (-2x3 + x2 + 2x - 1)
= 2x3 - x2 + 5 - 2x3 + x2 + 2x - 1
= 2x + 4
Lại có f(x) + g(x) = 0
=> 2x + 4 = 0
=> 2x = -4
=> x = -2
Vậy x = -2
CĂn bậc 2 của 16 là 4
dễ ợt mấy câu khác tự đi mà làm
Đỗ Nguyễn Đức Trung mình hỏi câu b,c