Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the matchvery late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chesseverySaturday.
5. My grandpa is old, but he's active.
/e/: contest, very, get, chess, every.
/æ/: cannot, began, match, racket, Saturday, grandpa, active.
1. School ( finish) ........finishes...........at 4.30 pm every day
2. ......Do.....you often ( eat ) ..eat....lunch in the school canteen?
3. Listen!........Are.......they (sing) .....singing......in the classroom?
4. My family kike ( spend) ........spending.........our summer holidays at the seaside
5. She ( have )....has......long black hair
6. My father( be ) ......is.........very kind
7. I ( go ) ...........am going.........to the cinema with my sister this evening
8. What .......is.........your brther( do) .......doing.......now? He (prace) ......is pracing......speaking english
9. Where.............are.........you (be) ...............,phong? - Im upstairs . I( study) am studying lessons.
10. My father ( watch).......watches......TV every evening
1. School ( finish) ........finishes...........at 4.30 pm every day
2. ......Do.....you often ( eat ) ..eat....lunch in the school canteen?
3. Listen!........Are.......they (sing) .....singing......in the classroom?
4. My family kike ( spend) ........spending.........our summer holidays at the seaside
5. She ( have )....has......long black hair
6. My father( be ) ......is.........very kind
7. I ( go ) ...........am going.........to the cinema with my sister this evening
8. What .......is.........your brther( do) .......doing.......now? He (prace) ......is pracing......speaking english
9. Where.............are.........you (be) ...............,phong? - Im upstairs . I( study) am studying lessons.
10. My father ( watch).......watches......TV every evening
1. ..................Tell............ us about your new school.
2. In the afternoon students do sports in the ...............stadium.............. .
3.We are ..............exciting.............. about our first day at school .
4.He looks smart in his new school ...............uniform............. .
5. In Maths lesson , I bring my calculator , ruler, and .............pen................ .
6. Do you often ..............ride................. your bicycle to school ?
7.They are going to ............visit............... a new school libary.
8. The school year in Viet Nam ...............starts................ on september 5th5th
9. Do you keep ..............listening........... when your teacher is explaining the lesson ?
10. Do you often help your classmates .............do............... their homework?
1. ..................Tell............ us about your new school.
2. In the afternoon students do sports in the ...............stadium.............. .
3.We are ..............exciting.............. about our first day at school .
4.He looks smart in his new school ...............uniform............. .
5. In Maths lesson , I bring my calculator , ruler, and .............pen................ .
6. Do you often ..............ride................. your bicycle to school ?
7.They are going to ............visit............... a new school libary.
8. The school year in Viet Nam ...............starts................ on september 5th5th
9. Do you keep ..............listening........... when your teacher is explaining the lesson ?
10. Do you often help your classmates .............do............... their homework?
1. She always gets up at 8 o’clock.
(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)
2. He sometimes has breakfast at 7:15.
(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)
3. What time do they have dinner?
(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)
4. What time does he go to bed?
(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)
5. I always do homework at 4 o’clock.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)
6. He often goes home at 6 o’clock.
(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)
Theem cái đê là:Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box.Use the Present continuous tense.
1. Hai plays volleyball at school.
(Hải chơi bóng chuyền ở trường.)
2. Hai practises karate at the club three times a week.
(Hải tập karate ở câu lạc bộ ba lần một tuần.)
3. Alice likes watching sport on TV.
(Alice thích xem thể thao trên TV.)
4. Alice plays chess every Saturday.
(Alice chơi cờ vào thứ Bảy hàng tuần.)
1) has
2)watches
3)have
4) are
5) goes
6)is
7) play
8)don,t watch
9) isn,t
10)doesn,t listen
11) comes/finishes
12)looking/ writing
13)has/doesn,t
14) are/play (chữ video trên đề bài ghi sai)
15) doing/unloading
16)is working
Hok tốt
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1) Our class (have)has 22 boys and 24 girls
2) Hoa (watch)watches tv every day
3) You (have)have Math on Monday
4) There (be)are many trees and flowers in the park
5) She (go)goes to bed at half past ten
6) Is There (be) a factory near your house?
7) DO Thu and Vui (play) play game after school?
8) We (not/watch)don't watch TV in the afternoon
9) There (not/be)isn't a hotel near the park
10) Phong (not/listen)doesn't listen to music every day
11) My father always (come) home late. He (finish) finishes work at 5.00
12) Right now I (look)am looking around the classroom Minh (write)is writing in his look
13) Lien's friend (have)has a new but he (not )doesn't it very much
14) Where are your children (be)? They're upstairs. They (play)are playing vide games
15) What are you (do) doing now? I (unload)am unloading the vegetables
16) Is Nam (work)working in the grarden at the moment?
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
Tạm dịch hội thoại:
(Tiếng gõ cửa lớn)
Phong: Chào Vy.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ một chút.
Vy: Ồ, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Mình sống gần đây, và chúng ta học cùng trường!
Phong: Tuyệt. Hmm, cặp sách của bạn trông nặng nhỉ.
Duy: Ừm! Mình có sách mới, và chúng ta có các môn học mới để học.
Phong: Và một bộ đồng phục mới nữa, Duy à! Bạn trông bảnh bao đấy!
Duy: Cảm ơn Phong. Chúng ta luôn trông rạng rỡ trong bộ đồng phục của mình.
Phong: Chờ mình mặc đồng phục nhé. Sau đó chúng ta có thể đi.
(Tiếng gõ cửa lớn)
Phong: Chào Vy.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ một chút.
Vy: Ồ, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Mình sống gần đây, và chúng ta học cùng trường!
Phong: Tuyệt. Hmm, cặp sách của bạn trông nặng nhỉ.
Duy: Ừm! Mình có sách mới, và chúng ta có các môn học mới để học.
Phong: Và một bộ đồng phục mới nữa, Duy à! Bạn trông bảnh bao đấy!
Duy: Cảm ơn Phong. Chúng ta luôn trông rạng rỡ trong bộ đồng phục của mình.
Phong: Chờ mình mặc đồng phục nhé. Sau đó chúng ta có thể đi.
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)