Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Không trọng lực 2. Thép 3. Làm cứng 4. Nổ 5. Nửa lạnh nửa nóng 6. Anivoice 7. Biểu mẫu
1.A)
Label:Nhãn hiệu
labial:Thuộc về môi
laborious:Cần cù
labour:lao động
lacerate:Xé tan
B) I have money.
My father is very labour
Last week,I have a homework
He has a girl friend
C)I phay with slime.
My doll iscute.
1. A. _ Labal : Nhãn hiệu
_ Labial : âm môi
_ Laborious : siêng năng, chịu khó
_ Labour : Lao động làm việc
_ Lacerate : lm tan nát, đau lòng
B. _ Money is very important for our life.
_ Her family is very laborious.
_ Tom went to supermarket with his mom last week.
_ My girl friend is Linh.
C. _ My little daughter love playing with her dolls and teddy bears.
1. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.
2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.
3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ
4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.
5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.
6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.
7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.
8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?
9. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.
Hok Tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1. Một bài học nhàm chán khiến tôi cảm thấy buồn chán.
2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.
3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ
4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.
5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.
6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.
7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.
8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?
I
1. living
2. weight
3. inventor
II
1. What is the length of tha street?
2. Nam works very hard
3. Those womans dance beautifully
4. I swim very bad
5. Mr. Long is a careful driver
6. We are safe cyclists
7.He is a quick reader
8.Minh is a careless writer
I am trying to help him look for a new bike.
I have shared the link with all partners.
We'll be selling the kets at/for £50 each.
Sofia helped her mum wash the dishes.
I have shared the link with all partners.
1. Because he eats a lot, he is very fat.
-> Because of.............eating a lot, he is very fat....................................
2. Because she was sick, she didn't go to school.
->Because of.......................her sickness, she didn't go to school......................................
3. Because he did not study, he cheated at the test.
-> Because of...............not studying, he cheated at the test....................................................
1. What an interesting journey !
2. She is the most intelligent in my class
3. Why about stay at home and watching TV
4. My father drives carefully
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Có thể nhận được tôi thật may mắn hẹn gặp lại Kịch
Có thể nhận được tôi thật may mắn hẹn gặp lại Kịch ~~~ Trợ giúp :))) ~~~
consumption : tiêu dùng
illegal: bất hợp pháp
hoover scooter: hoover scooter:
chaos: sự hỗn loạn
HỌC TỐT!!!
hoover scooter bạn chưa dịch