Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
1.How does she feel when she visits the dentist
2. What did he polish carefully?
3. Why does he go to the dentist?
Họt tốt!
1. Because he eats a lot, he is very fat.
-> Because of.............eating a lot, he is very fat....................................
2. Because she was sick, she didn't go to school.
->Because of.......................her sickness, she didn't go to school......................................
3. Because he did not study, he cheated at the test.
-> Because of...............not studying, he cheated at the test....................................................
1. Không trọng lực 2. Thép 3. Làm cứng 4. Nổ 5. Nửa lạnh nửa nóng 6. Anivoice 7. Biểu mẫu
1. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.
2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.
3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ
4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.
5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.
6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.
7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.
8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?
9. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.
Hok Tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1. Một bài học nhàm chán khiến tôi cảm thấy buồn chán.
2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.
3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ
4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.
5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.
6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.
7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.
8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?
I
1. living
2. weight
3. inventor
II
1. What is the length of tha street?
2. Nam works very hard
3. Those womans dance beautifully
4. I swim very bad
5. Mr. Long is a careful driver
6. We are safe cyclists
7.He is a quick reader
8.Minh is a careless writer
1. Does -> Do
2. does -> is
3. often you -> often do you
4. don't -> doesn't.
5. Live -> lives
1. Does Mr. and Mrs Parker make pottery every day?
---> Do Mr. and Mrs Parker make pottery every day?
2. Does bird-watching is Tom ' s hobby?
--->Is bird-watching is Tom ' s hobby?
3. How often you polish your car?
--->How often do you polish your car?
4. My friend don't work in this company.
--->My friend doesn't work in this company.
5. Jame live in Australia
---->Jame lives in Australia
Oke t i c k cho tớ nhé ! Thanks
#haphuong2005
1/ Does --> Do
2/ Does --> Is
3/ Thêm "do" vào giữa "often" và "you"
4/ don't --> doesn't
5/ live --> lives
1, Nga / mother /write /sick note /her /yesterday?
....Did Nga's mother write a sk note for her yesterday ?.........................................................................
2,Linh /not go / school /last wednesday /because / she/have/bad cold
....Linh didn't go to school last wednesday because she had a bad cold.....................................................................................
3,you /better /eat /too /candies/because/they/not good/your teeth
.......You better not eat too much candies because they are not good for your teeth............................................................
4,father/have/stomachache/and/pain/chest
.....My father has a stomachache and a pain at the chest................................................
5,Students/fill/medical records/and/give/the nurse
....Students fill at the medical records and give the results to the nurse.....................................................
1.A)
Label:Nhãn hiệu
labial:Thuộc về môi
laborious:Cần cù
labour:lao động
lacerate:Xé tan
B) I have money.
My father is very labour
Last week,I have a homework
He has a girl friend
C)I phay with slime.
My doll iscute.
1. A. _ Labal : Nhãn hiệu
_ Labial : âm môi
_ Laborious : siêng năng, chịu khó
_ Labour : Lao động làm việc
_ Lacerate : lm tan nát, đau lòng
B. _ Money is very important for our life.
_ Her family is very laborious.
_ Tom went to supermarket with his mom last week.
_ My girl friend is Linh.
C. _ My little daughter love playing with her dolls and teddy bears.